dishonest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dishonest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dishonest trong Tiếng Anh.

Từ dishonest trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất lương, không trung thực, bẩn thỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dishonest

bất lương

adjective

Accepting more change or goods than one should is dishonest.
Nhận tiền thối lại hay hàng hóa nhiều hơn mình đáng lẽ nhận được là bất lương.

không trung thực

adjective

And what snollygoster means is "a dishonest politician."
Snollygoster nghĩa là "một chính trị gia không trung thực."

bẩn thỉu

adjective

Xem thêm ví dụ

How does Jehovah feel about dishonest business practices?
Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động thiếu trung thực trong việc buôn bán?
An example is a kickback, whereby a dishonest agent of the supplier pays a dishonest agent of the purchaser to select the supplier's bid, often at an inflated price.
Một ví dụ là một cú đá lại, theo đó một đại lý không trung thực của nhà cung cấp trả cho một đại lý không trung thực của người mua để chọn giá thầu của nhà cung cấp, thường ở mức giá tăng cao.
But do we have to be dishonest just because so many others are?
Có phải chỉ vì biết bao người khác gian xảo mà ta cũng phải làm như họ không?
(2 Timothy 2:16-19) Christians holding to that standard would not have been interested in listening to apostates, nor in obtaining any poisonous writings that these might distribute ‘for the sake of dishonest gain.’
Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ».
11 Dishonest* scales are detestable to Jehovah,
11 Cái cân gian thì đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va,
Have your regular companions proved to be dishonest, unreliable people?
Những người bạn năng lui tới ấy có tỏ ra là kẻ bất lươngbất tín nhiệm không?
Why damage it by resorting to something dishonest in order to save face or gain some illegal advantage?
Có nên làm tổn hại mối quan hệ ấy bằng sự giả dối, chỉ để giữ thể diện hay để được một món lợi phi nghĩa nào đó không?
Showing rented or purchased commercial media before, during, or after class merely as entertainment is illegal and dishonest.
Việc cho xem phương tiện truyền thông thương mại được mướn hay mua trước khi, trong khi hoặc sau khi diễn ra lớp học chỉ với mục đích giải trí là bất hợp pháp và không lương thiện.
Encourage them to repeat the phrase whenever they are tempted to be dishonest.
Khuyến khích chúng lặp lại cụm từ này bất cứ lúc nào chúng bị cám dỗ để không thành thật.
They could do so because the head of the department covered for the dishonest workers.
Họ có thể làm thế vì trưởng phòng bao che cho những nhân viên không lương thiện này.
(Colossians 3:9, 10) Many of those who are Jehovah’s Witnesses today were once a part of Satan’s dishonest world.
Trong những người nay là Nhân-chứng Giê-hô-va có nhiều người trước kia thuộc về thế gian bất lương của Sa-tan.
5 The International Standard Bible Encyclopedia (1982) tells us: “The Jews were increasingly restive under Roman control and the procurators were increasingly violent, cruel, and dishonest.
5 Cuốn The International Standard Bible Encyclopedia (1982) nói: “Dân Do Thái càng ngày càng bồn chồn dưới sự kiểm soát của La Mã và các quan tổng trấn càng ngày càng trở nên hung hăng, độc ác và bất lương.
A businessperson treated unfairly in a transaction should not hate the person who was dishonest but could take appropriate steps to remedy the wrong.
Một doanh gia bị cư xử không công bằng trong một vụ giao dịch không nên ghét người mà đã bất lương, nhưng có thể áp dụng các biện pháp thích đáng để cải sửa điều sai trái.
It moves them to use dishonest ways to reach their goals.
Vì biết đời sống ngắn ngủi, nhiều người tỏ ra nóng nảy, hung bạo và vô cảm đối với người khác; dùng những thủ đoạn bất lương để đạt đến mục tiêu của họ.
While some people prosper, many others are ruined financially and damaged emotionally by the immoral practices of dishonest leaders of big business, politics, and false religion.
Trong khi một số người phát đạt, nhiều người khác bị tán gia bại sản và đau khổ bởi các thực hành vô đạo đức của lớp lãnh đạo bất lương trong các công ty lớn, giới chính trị và tôn giáo giả.
Those who have put on the new personality do not indulge in speech that is dishonest, abusive, obscene, or negative.
Những ai đã mặc lấy nhân cách mới thì không nói những lời thiếu chân thực, đay nghiến, tục tĩu hay tiêu cực.
13 “For from the least to the greatest, each one is making dishonest gain;+
13 “Đó là vì từ người nhỏ nhất đến người lớn nhất, ai cũng làm lợi phi nghĩa;+
When presented with an opportunity for dishonest financial gain, it can be hard to resist.
Khi có cơ hội làm giàu cách bất chính, thật khó để cưỡng lại.
How does Jehovah feel about dishonest business practices, and how do Christians respond to such popular trends?
Về hành động gian lận trong việc buôn bán, Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào, và tín đồ Đấng Christ nên làm gì?
Today, many of Jehovah’s Witnesses have been put under pressure to do dishonest things for their employers but have refused to do so.
Ngày nay, nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va gặp phải áp lực làm điều bất lương cho chủ nhân nhưng họ đã từ chối làm như thế.
• How Jesus comes to the rescue of Adam’s descendants can be compared to a wealthy benefactor who pays off a company’s debt (incurred by a dishonest manager) and reopens the factory, thus benefiting its many employees. —The Watchtower, February 15, 1991, page 13.
• Cách Chúa Giê-su giải thoát con cháu A-đam có thể được so sánh với một mạnh thường quân giàu có chịu trả nợ (bởi người quản lý bất lương gây ra) để xưởng được mở cửa lại, như vậy đem lại lợi ích cho nhiều công nhân.—Tháp Canh, ngày 15-2-1999, trang 16.
In his letter to the Ephesians, chapter 4, the apostle Paul spoke about avoiding tendencies toward dishonest statements, sustained wrathfulness, laziness, and unsuitable speech.
Trong lá thư gửi người Ê-phê-sô nơi chương 4, sứ đồ Phao-lô nói về việc tránh khuynh hướng nói dối, giận dữ lâu, lười biếng, nói năng thô tục.
In those days dishonest wine merchants would dilute their wine to make it go further and to bring in more money.
Chúng tôi chẳng theo sự dối-gạt, và chẳng giả-mạo [“pha-lộn”, Ghi-đê-ôn] lời Đức Chúa Trời”.
They had been falsely accused of dishonest behavior.
Họ bị vu khống là có hành vi gian dối.
They have kept their jobs when dishonest employees were fired, or they have found a job when honest employees were desperately needed.
Họ vẫn giữ được việc làm trong khi những nhân viên không lương thiện bị sa thải. Hoặc họ được nhận vào làm những công việc đòi hỏi tính lương thiện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dishonest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dishonest

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.