disingenuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disingenuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disingenuous trong Tiếng Anh.

Từ disingenuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là gian xảo, không thành thật, không thật thà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disingenuous

gian xảo

adjective

không thành thật

adjective

You think we're being disingenuous.
Anh nghĩ chúng tôi đang không thành thật.

không thật thà

adjective

Honest John Baconian, was there ever a man with a more disingenuous name?
John Baconian thật thà có bao giờ là người với cái tên không thật thà không?

Xem thêm ví dụ

Suggesting that TDF was in some way to blame for a hard-headed business decision that seemed inevitable from the day Oracle's acquisition of Sun was announced is at best disingenuous.
Chứng tỏ TDF là một cách nào đó để đổ lỗi cho một quyết định kinh doanh cứng rắn mà dường như không thể tránh khỏi từ ngày Oracle mua lại Sun đã được công bố là lúc tốt nhất không thành thật.
Honest John Baconian, was there ever a man with a more disingenuous name?
John Baconian thật thà có bao giờ là người với cái tên không thật thà không?
You think we're being disingenuous.
Anh nghĩ chúng tôi đang không thành thật.
According to Lopez, the answer "sounds slightly disingenuous, but its implication is important."
Theo Lopez, các câu trả lời "có vẻ hơi không trung thực, nhưng ý nghĩa của nó mới là điều quan trọng."
Izz al-Din would not accept his terms because he considered them disingenuous and extensive, and Saladin immediately laid siege to the heavily fortified city.
Izz al-Din đã không chấp nhận các điều khoản của ông vì ông này coi nó là không trung thực và đòi hỏi quá nhiều và Saladin ngay lập tức bao vây thành phố vốn có hệ thống phòng thủ hạng nặng.
I've been a little disingenuous, because I've expanded it out in all its gory detail.
Tôi đã ăn gian 1 chút vì tôi đã làm rộng nó ra với các chi tiết đẹp.
This agreement has been criticised, most notably by the Groklaw website for being disingenuously short-lived and limited, and against the spirit of the GNU General Public License.
Thỏa thuận này đã bị chỉ trích, đáng chú ý nhất của trang web Groklaw disingenuously ngắn ngủi và hạn chế, và ngược lại tinh thần của GNU General Public License.
Critics found his writing to be sanitized and disingenuous and thought that statements such as "the underlying, essential element of success in business is to follow the established laws of high-class dealing" seemed to be at odds with his true business methods.
Các nhà phê bình đã tìm thấy bài viết của mình để được vệ sinh và không trung thực và nghĩ rằng những tuyên bố như "yếu tố cơ bản, thiết yếu của sự thành công trong kinh doanh là tuân theo luật thành lập cao cấp" dường như mâu thuẫn với phương pháp kinh doanh thực sự của mình.
Don't you think that's disingenuous?
Anh không thấy sáo rỗng quá à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disingenuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.