dislike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dislike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dislike trong Tiếng Anh.

Từ dislike trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghét, không thích, không ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dislike

ghét

verb (not to like something)

I dislike you worse than anybody in the world.
Tôi ghét bà hơn bất cứ ai khác trên đời này.

không thích

verb (not to like something)

Some people dislike eels because they look like snakes.
Một số người không thích lươn vì trông bọn nó giống rắn.

không ưa

verb (not to like something)

They don't like you, they don't dislike you.
Chúng không ưa con, chúng cũng không phải không ưa con.

Xem thêm ví dụ

There are many times I've disliked her, but we've been friends for more than 10 years.
Tuy có lúc cậu ấy khiến người ta tức giận, nhưng dù sao bọn con cũng là bạn bè hơn chục năm rồi.
The personality of an individual is often revealed by his likes and dislikes.
Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thíchkhông thích của người ấy.
Unknown to him, the gym's owner and grizzled former boxer, Mickey Goldmill, doesn't dislike him, but instead, always considers Rocky's potential to be better than his effort.
Anh không biết rằng, Mickey Goldmill, ông chủ phòng tập, không hề ghét anh mà luôn tin tiềm năng của Rocky còn có thể tốt hơn nhiều những gì anh thể hiện.
It may be helpful to understand that the word raca is a derogatory term expressing contempt, open dislike, or hatred.
Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù.
Nance, why do I dislike it?
Nance, sao tôi lại không thích?
Although he was interested in English, he never explored literature (preferring comic books) and disliked math and social studies.
Mặc dù có hứng thú với tiếng Anh, anh chưa bao giờ khám phá văn học cũng như ghét các môn toán và xã hội.
Describe the one thing you dislike most about yourself and explain why it bothers you.
Hãy cho biết bạn không thích điểm nào nhất về mình và giải thích tại sao điểm đó khiến bạn phiền lòng.
He accepted only when it was made clear to him that McClellan would be replaced in any event and that an alternative choice for command was Maj. Gen. Joseph Hooker, whom Burnside disliked and distrusted.
Ông chỉ chấp thuận sau khi nắm rõ rằng McCellan sẽ bị sa thải trong mọi tình huống và một ứng viên khác của Lincoln là Thiếu tướng Joseph Hooker, người mà Burnside không ưakhông tin.
He was a man of biting wit and invective, with immense confidence in his own ability, who often inspired either great friendship or deep dislike and distrust...he was a passionate, active, committed man who poured his energy into whatever he undertook.
Ông là một người đàn ông của wit cắn và lời công kích, với sự tự tin rất lớn vào khả năng của mình, người thường lấy cảm hứng từ một trong hai tình bạn lớn hoặc không thích sâu và không tin cậy... ông là một đam mê, năng động, người đàn ông tận tâm đổ năng lượng của mình vào bất cứ điều gì ông đảm nhiệm.
As a consequence, people in a positive mood should be more surprised when they encounter an untrustworthy or dislikable source rather than a trustworthy or likable source.
Kết quả là, mọi người trong một tâm trạng tích cực sẽ ngạc nhiên hơn khi họ gặp phải một nguồn không đáng tin cậy hoặc không đáng ghét thay vì một nguồn đáng tin cậy hoặc đáng yêu.
He dislikes dogs, as seen in Sur la piste des Daltons where he continuously directs offensive comments towards the unintelligent prison-dog Rantanplan.
Chú ta không thích chó, như trong tập Sur la piste des Daltons, chú liên tục đưa ra những lời phê bình tầm thường đối với chú chó canh ngục ngốc nghếch Rantanplan.
On the east side of the city lived a retired army major who harbored a general dislike for Jehovah’s Witnesses, although, much to his dismay, his own son was a Witness.
Ở phía đông thành phố có một thiếu tá về hưu, hằng nuôi lòng ghét Nhân Chứng Giê-hô-va, dù chính con ông là Nhân Chứng, điều khiến ông không biết cư xử ra sao.
In addition to voting on polls, you can also Like or Dislike them.
Ngoài cách bình chọn cho cuộc thăm dò ý kiến, bạn còn có thể nhấn vào biểu tượng Thích hoặc Không thích cho cuộc thăm dò đó.
Because I was burdensome and she disliked me.
Bởi vì tôi gây nhiều phiền toái và bả không ưa tôi.
She had never felt sorry for herself; she had only felt tired and cross, because she disliked people and things so much.
Cô chưa bao giờ cảm thấy tiếc cho mình, cô chỉ cảm thấy mệt mỏi và qua, bởi vì cô không thích con người và những thứ rất nhiều.
Arroyo expresses her dislike for Kung Fu.
Arroyo thể hiện sự không thích của mình đối với Kung Fu.
● Does adopting God’s view of homosexuality mean that you’re homophobic (exhibiting a hatred or strong dislike of homosexuals)?
● Có cùng quan điểm với Đức Chúa Trời nghĩa là bạn phải ghét người đồng tính không?
If we do wed, and we dislike each other, we could find a way to... be free but married.
Nếu chúng ta kết hôn, và không thích nhau chúng ta có thể tìm cách để được... tự do trong hôn nhân.
Does daddy dislike me?
Có phải cha ghét con không?
I had a deep dislike for authority and bristled when any counsel came my way.
Tôi rất đỗi ghét uy quyền và nổi cáu lên mỗi khi được ai khuyên bảo.
You dislike it, Sergeant Farell.
Không thích nó, thượng sĩ Farell.
But the same work goes on to say: “‘Hate’ may also signify a strong dislike but without any intent to bring harm to the object.”
Tài liệu đó cũng cho biết về một ý nghĩa nữa: “Từ ‘ghét’ cũng có thể biểu thị cảm xúc hoàn toàn không ưa thích nhưng không có ý làm hại đối tượng”.
He did it even though he knew about Joseph Stalin's dislike of Tukhachevsky.
Ông đã làm điều đó mặc dù ông biết về Joseph Stalin không thích Tukhachevsky.
What I'm saying is, we should be less quick to decide that that change is terrible, we should be less quick to impose our likes and dislikes about words on other people, and we should be entirely reluctant to think that the English language is in trouble.
Điều tôi muốn nói là, chúng ta chớ nên nhanh quá khi quả quyết rằng thay đổi đó là quá đáng, hãy chậm áp đặt việc ta thích hay không thích những từ người khác đang dùng, ta nên dè dặt càng hơn khi nghĩ rằng Tiếng Anh đang gặp nạn.
You know what I dislike about Chicago?
Biết tôi không thích gì chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dislike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.