disinvestimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disinvestimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disinvestimento trong Tiếng Ý.

Từ disinvestimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tước bỏ, sự trừ bỏ, sự lột quần áo, sự gạt bỏ, sự cởi quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disinvestimento

sự tước bỏ

(divestment)

sự trừ bỏ

(divestment)

sự lột quần áo

(divestment)

sự gạt bỏ

(divestment)

sự cởi quần áo

(divestment)

Xem thêm ví dụ

Nel dicembre del 1998, Red Hat ha compiuto il suo primo disinvestimento, quando Intel e Netscape hanno acquisito alcune quote di minoranza.
Ngày 14/12/1998, Red Hat đã thực hiện cắt bỏ đầu tiên, khi Intel và Netscape mua lại cổ phần thiểu số không được tiết lộ trong công ty.
Dopo il 1949 la maggior parte delle imprese straniere spostarono le proprie sedi da Shanghai a Hong Kong, come parte di un disinvestimento estero a causa della vittoria comunista.
Sau năm 1949, hầu hết các công ty nước ngoài chuyển văn phòng của họ từ Thượng Hải sang Hồng Kông, như là một phần của việc thoái vốn nước ngoài do chiến thắng của Cộng sản.
È stata lanciata una campagna di disinvestimento che ad oggi ha convinto credo, 55 università in 22 stati a disinvestire i loro titoli azionari delle compagnie che fanno affari in Sudan.
Họ đã phát động một chiến dịch rút vốn và thuyết phục được 55 trường đại học ở 22 bang rút cổ phần của những trường này khỏi các công ty làm ăn ở Xu-đăng.
Ecco perché il movimento di disinvestimento ha un senso pratico e non è soltanto un imperativo morale.
Đó là lý do vì sao hành động rút đầu tư trở nên thực tiễn hơn và không chỉ là sự bắt buộc mang tính đạo đức.
Il disinvestimento iniziato negli anni ́60 ha creato lo scenario per tutte le ingiustizie ambientali che si sono susseguite.
Quá trình rút đầu tư bắt đầu vào những năm 60 đã đặt nền móng cho tất cả những bất công môi trường tiếp theo đó.
Disinvestimenti nelle scuole, pratiche discriminatorie per gli alloggi, prestiti usurai, diffusione epidemica di crack e cocaina, incarcerazione di massa che è riuscita ad imprigionare più neri di quanto non abbia fatto la schiavitù.
Sự kì thị từ trường học, phân biệt đối xử về nhà ở, cho vay bóc lột, lời đùa về bệnh dịch ma túy, bỏ tù số lượng lớn đẩy hoàng hoạt người da màu vào sau song sắt hơn là sở hữu ở độ cao của chế độ nô lệ.
È stata lanciata una campagna di disinvestimento che ad oggi ha convinto credo, 55 università in 22 stati a disinvestire i loro titoli azionari delle compagnie che fanno affari in Sudan.
Họ đã phát động một chiến dịch rút vốn và thuyết phục được 55 trường đại học ở 22 bang rút cổ phần của những trường này khỏi các công ty làm ăn ở Xu- đăng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disinvestimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.