disintossicazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disintossicazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disintossicazione trong Tiếng Ý.

Từ disintossicazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự giải độc, Detoxif. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disintossicazione

sự giải độc

noun

Detoxif

noun

Xem thêm ví dụ

Anch'io vorrei dichiarare, per la cronaca, che dalla sua espulsione, il signor Gallagher ha completato 30 giorni di ricovero per disintossicazione e ha ben sotto controllo il suo problema con l'alcool.
Tôi cũng phải nhấn mạnh là kể từ sau khi phạm lỗi, cậu Gallagher đã hoàn thành quá trình cai nghiện 30 ngày và đã kiểm soát được vấn đề rượu bia.
Voglio la disintossicazione lenta.
Tôi muốn nó được giã thuốc chậm.
Quando Brett decise di entrare in un centro per la “disintossicazione digitale” era senza lavoro, trascurava la sua igiene e aveva perso gli amici.
Trước khi vào trung tâm cai nghiện kỹ thuật số, anh Brett bị thất nghiệp, thiếu vệ sinh thân thể và mất bạn bè.
Disperato, Daniel entrò in un centro di disintossicazione.
Quá tuyệt vọng, anh Daniel ghi tên vào một trung tâm phục hồi.
“Nonostante fossi stato ricoverato in quattro centri di disintossicazione, non riuscii mai a liberarmi dal vizio.
Dù đã đến bốn trung tâm cai nghiện nhưng tôi vẫn không thoát khỏi thói nghiện ngập.
È nel bel mezzo di una disintossicazione da verbena.
Anh ta vẫn đang trong giai đoạn bị ngấm cỏ roi ngựa thôi.
I programmi di disintossicazione, comunque, non sono una garanzia di guarigione.
Song, những chương trình cai nghiện không đảm bảo là sẽ thành công.
Alain, che vive in Francia, si sottopose a diverse terapie di disintossicazione.
Alain, ở Pháp, đã trải qua vài lần điều trị cai nghiện.
La disintossicazione dall'eroina e'un processo molto doloroso.
Cai nghiện heroin là một quá trình đặc biệt đau đớn.
Ora che i suoi rifornimenti sono... compromessi, la piccola Tricia si trova con un bruttissimo caso di tristezza da disintossicazione.
Bởi vì thuốc của cô ta đã bị hỏng, Tricia bé nhỏ đã dùng một hộp detox xanh cũ bẹp dí.
Esiste una procedura di disintossicazione rapida.
Có một phương pháp giải độc nhanh.
C ́è bisogno di un periodo di disintossicazione dalle bugie di chi ruba il potere.
Chúng ta cần có sự phục hồi khỏi những lời dối trá của những kẻ cướp quyền lực này.
Probabilmente come risultato della disintossicazione rapida che hai ordinato.
Có thể là kết quả của việc giải độc nhanh mà anh bảo chúng tôi làm.
Egli tentò una prima disintossicazione all'inizio del 1992, poco dopo che la Love scoprì di essere incinta.
Anh đã cố từ bỏ vào năm 1992, không lâu sau khi Love phát hiện ra họ sắp lên chức cha mẹ.
Per la disintossicazione, di solito, ci vogliono varie settimane.
Giã thuốc thường mất vài tuần.
Non puoi mettere a rischio tua disintossicazione, Peter.
Cậu không thể tự cai được đâu, Peter.
Preferiresti l'elettroshock alla disintossicazione?
Anh muốn được sốc điện để cai nghiện sao?
Un altro studio ha poi dimostrato che darsi da fare per gli altri permette agli alcolisti in fase di disintossicazione di essere molto meno soggetti alla depressione e alle ricadute.
Ngoài ra, nhờ giúp đỡ người khác mà những người cai rượu có thể giảm sự buồn nản và tránh bị nghiện trở lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disintossicazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.