dislivello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dislivello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dislivello trong Tiếng Ý.

Từ dislivello trong Tiếng Ý có nghĩa là độ dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dislivello

độ dốc

noun

Xem thêm ví dụ

L'edificio centrale del castello è alto cinque piani all'esterno e otto piani all'interno, che assieme al dislivello naturale dell'altopiano garantiscono un'alta protezione ai suoi abitanti in caso di assedio.
Kiến trúc lâu đài trung tâm có 5 tầng ở phía ngoài và 8 tầng ở phía trong, và được xây trên một tảng đá cao để bảo vệ người trong thành chống lại những kẻ tấn công dùng kiếm.
E questa cosa è il secondo vortice al mondo ad essere stato costruito, in un dislivello di due metri e mezzo nel fiume.
Và đây là xoáy nước thứ 2 được xây dựng trên thế giới, có 2, 5 bậc đo nước trên 1 con sông.
Il più diretto comportava scendere nella valle di Meghiddo e poi risalire superando un dislivello di circa 600 metri in territorio samaritano per proseguire quindi fino a Gerusalemme.
Lộ trình ngắn hơn đòi hỏi phải băng đèo xuống Thung Lũng Mê-ghi-đô và rồi leo lên núi cao chừng 600 mét xuyên qua địa phận Sa-ma-ri thẳng tới thành Giê-ru-sa-lem.
(Marco 10:1) Da quel punto la strada per Gerusalemme è in salita: si deve percorrere una trentina di chilometri superando un dislivello di circa 1.100 metri.
Từ đó mà “đi đường lên thành Giê-ru-sa-lem” khoảng 30 kilômét, lên dốc độ 1.100 mét (Mác 10:32).
Era una via lunga più di 20 km e aveva un dislivello di 1 km tra Gerusalemme e Gerico.
Con đường ngoằn ngoèo từ Giê-ru-sa-lem đến Giê-ri-cô dài hơn 20km, và có độ dốc 1.000m.
Presenta un dislivello di 270 m. Anche questa zona fu dichiarata riserva naturale nel 1986.
Vườn quốc gia này có diện tích 171 km2, được tuyên bố là một khu bảo tồn thiên nhiên vào năm 2000.
Il sentiero era sul lato di una montagna che aveva un dislivello di circa seicento metri.
Con đường mòn đó nằm ở bên sườn núi với cái dốc thẳng đứng cao 610 mét.
Il paesaggio attuale è spigoloso e ricco di dislivelli.
Thị trường chó hiện nay đa dạng và phong phú về chủng loại.
Era circondata da un fossato asciutto, che creava un dislivello di 11 metri fra la base e la cima delle fortificazioni.
Bao quanh thành là một thông hào cạn nước, tạo thành hố sâu 11 mét tính từ đồn lũy.
Le Shoshone Falls sono cascate che coprono un dislivello maggiore delle Cascate del Niagara.
Thác Shoshone xuống những vách đá gồ ghề từ cao hơn thác Niagara.
Ci sono 2000 piedi, cioè 600 metri di dislivello, fino al Campo Quattro.
Chúng ta còn 2000 feet, nghĩa là hơn 600m nữa mới đến trại 4.
E questa cosa è il secondo vortice al mondo ad essere stato costruito, in un dislivello di due metri e mezzo nel fiume.
Và đây là xoáy nước thứ 2 được xây dựng trên thế giới, có 2,5 bậc đo nước trên 1 con sông.
Fu un vero capolavoro di ingegneria, perché il dislivello fra le due estremità è di soli 32 centimetri su un percorso di ben 533 metri.
Đây thật là một kỳ công của kỹ thuật thiết kế, vì chiều cao của hai đầu chênh lệch nhau chỉ 32 centimet mặc dù đường hầm dài 533 mét.
La strada che da Skógar va a Þórsmörk passa per Fimmvörðuháls ed una delle più famose rotte pedonali d'Islanda nonostante la lunghezza di 22 chilometri ed una salita dal dislivello di 1.000 metri.
Các tuyến đường giữa và Thórsmörk Skógar đi qua đèo này và là một trong những tuyến đường đi bộ phổ biến nhất ở Iceland, mặc dù là 22 km dài và liên quan đến 1.000 m leo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dislivello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.