diskuze trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diskuze trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diskuze trong Tiếng Séc.

Từ diskuze trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự, sự thảo luận, thảo luận, 討論. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diskuze

sự

noun

Tím sporem je diskuze o globálním oteplování.
Và điều gây tranh cãi là sự ấm lên toàn cầu.

sự thảo luận

noun

thảo luận

noun

I bezvýznamná konverzace se může rozvinout ve smysluplnou diskusi.
Cuộc chuyện trò vớ vẩn còn có thể thay đổi thành một cuộc thảo luận đầy ý nghĩa.

討論

noun

Xem thêm ví dụ

V diskuzi?
Tranh luận?
Alaine, děkuju za námět k mnoha diskuzím.
Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này
a zapojíte se do diskuzí.
Tôi thật sự không nên trả lời các câu hỏi.
Bez diskuze!
Thế đấy.
Diskuzím s odpadlíky se vyhýbáme (10. odstavec)
Tránh cuộc tranh luận với người bội đạo (Xem đoạn 10)
Nejúžasnější částí celé konference bylo sdílení myšlenek a přání, a tak bych vás ráda pozvala k diskuzi na téma jak se tento den odrazí v budoucnosti.
Phần hay nhất của toàn bộ quá trình là chia sẻ ý tưởng và lời chúc, vậy nên tôi mời các bạn đưa ra ý kiến làm thế nào để ngày này vang vọng tới tương lai?
Tohle zvedlo náhlou vlnu dosud nebývalé a nepředvídané morální diskuze.
sự cho phép này đã dẫn đến một vấn đề đạo đức gây tranh cãi chưa từng có và thật bất ngờ.
Proposition 8, ta obrovská diskuze o rovnosti manželství, vyvolala po celé zemi hodně emocí.
Dự luật số 8 ( ở Mỹ ), một cuộc tranh luận gay gắt về bình đẳng trong hôn nhân, đã gây ra nhiều sóng gió trong nước Mỹ.
Například říká, že zatímco některé příležitosti k výuce se mohou naskytnout během formálních diskuzí, které probíhají během rodinného domácího večera, rodinného studia písem a rodinné modlitby, rodiče mohou být vedeni Duchem, aby vyhledávali momenty vhodné pro výuku.3
Chẳng hạn, chị nói rằng trong khi một điều giảng dạy nào đó có thể xảy ra trong những cuộc thảo luận chính thức giống như các cuộc thảo luận trong buổi họp tối gia đình, trong khi học thánh thư và cầu nguyện chung gia đình, thì các bậc cha mẹ có thể được Thánh Linh hướng dẫn để trông đợi những giây phút giảng dạy.3
Často vedu zajímavé diskuze s reportéry, říkají mi: "Gayle, jsou to úžasné příběhy, ale nepíšete spíše o vyjímkách?"
Thông thường tôi nhận được vào các cuộc thảo luận rất thú vị với phóng viên họ nói với tôi, "Gayle, đây là những câu chuyện tuyệt vời, nhưng cô đang thực sự viết về các trường hợp ngoại lệ."
Zvu vás, abyste se mnou pokračovali v této diskuzi, a mezitím vám přeji hodně štěstí.
Tôi mời các bạn cùng thảo luận tiếp với tôi về chủ đề này, và tôi cũng chúc các bạn nhiều may mắn.
Chtěla bych tuto hospodskou diskuzi nechat stranou a nechat vás skutečně vstoupit do laboratoře.
Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm.
Konec diskuze.
Có thế thôi.
A v případě diskuzí ohledně najímání, povýšení či ročního zvedání platů, zaměstnavatel může toto tajemství využít, aby dost ušetřil.
Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền.
Já chci žít v takovém světě a chci, abychom otevřeli tuto diskuzi.
Tôi muốn sống trong thế giới này, và muốn có cuộc thảo luận này.
A co je ta věc k diskuzi?
Anh muốn bàn về vấn đề gì?
Přechod je mimo diskuzi.
Ngoài tầm với.
Za prvé, diskuze o monogamii je něco jiného než diskuze o nevěře.
Trước hết, bàn luận về chế độ độc thê không giống bàn luận về sự bội tình.
A dodává: „A buďte připraveni na diskuzi o tom, co zjistí.“
Chị nói thêm: “Và sẵn sàng thảo luận về những gì chúng khám phá ra được.”
A rozpoutala se diskuze, jestli už od dob starých Řeků nestojí právě cesta za tím vším.
Từ thời Hy Lạp, ta đã không ngừng tranh luận về việc hành trình là gì đúng không?
A tak jsme v roce 2006 založili FILMCLUB, organizaci, která ve školách pořádá každotýdenní promítání, po kterém následuje diskuze.
Và vì vậy vào năm 2006 chúng tôi lập FILMCLUB ( Câu lạc bộ phim ), một tổ chức định kì hàng tuần chiếu phim trong các trường học và sau đó là các cuộc thảo luận.
Musíme oprášit zapomenuté umění demokratické diskuze.
Chúng ta cần khám phá lại nghệ thuật đã mất của việc tranh luận dân chủ.
Pro kreacionisty tím končí diskuze.
Nó chấm dứt tranh luận cho những người theo thuyết sáng tạo thiết kế thông minh.
Důvod, proč funguje internet, je kvůli konkurenceschopnému tržišti nápadů a potřebujeme se zaměřit na získávání informací ohledně naší vlády, větší přístup, více diskuzí, více debat, ale vypadá to, že Kongres se spíše zaměřuje na odpojování.
Bạn biết đấy, lý do mạng internet hoạt động là& lt; br / & gt; bởi vì thị trường cạnh tranh của các ý tưởng và cái chúng ta cần tập trung vào là có thêm thông& lt; br / & gt; tin về chính phủ của ta, thêm khả năng truy cập. Thêm thảo luận, tranh luận, nhưng thay vì thế& lt; br / & gt; dường như Nghị viện đang cố gắng tắt mọi thứ đi.
Mimochodem, toto není diskuze, na kterou jsme připraveni, protože v tomto jsme vědu opravdu zneužili.
Thật ra, chúng ta chưa sẵn sàng cho cuộc tranh luận này, vì ở đây chúng ta có lạm dụng khoa học.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diskuze trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.