dispensa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispensa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispensa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dispensa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự miễn trừ, sự miễn, sự bỏ, sự phân phát, sự từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispensa

sự miễn trừ

(dispensation)

sự miễn

(exemption)

sự bỏ

(waiver)

sự phân phát

(dispensation)

sự từ bỏ

(waiver)

Xem thêm ví dụ

Mientras vivamos en este sistema de cosas bajo el peso de nuestra propia imperfección, estaremos expuestos a la mala salud, la vejez, la pérdida de seres queridos, la decepción por la fría acogida que la gente dispensa a nuestra predicación de la Palabra de Dios, los sentimientos heridos y muchas otras dificultades.
Bao lâu còn sống trong hệ thống cũ này và bị sự bất toàn ảnh hưởng, bấy lâu chúng ta còn phải chịu đựng tình trạng sức khỏe kém, tuổi già, nỗi đau mất người thân, tổn thương tình cảm, nỗi thất vọng trước sự lãnh đạm khi nỗ lực rao giảng Lời Đức Chúa Trời, và còn hơn thế nữa.
¿Qué cuidado amoroso se le dispensa a la viña?
Vườn nho được yêu thương chăm sóc như thế nào?
Esta cualidad resulta evidente en el trato que dispensó al antiguo Israel.
Có thể thấy rõ đức tính này trong cách Ngài đối xử với dân Y-sơ-ra-ên xưa.
15 ¿Qué pensamos personalmente del alimento espiritual que el esclavo fiel dispensa al tiempo apropiado mediante las publicaciones bíblicas y las reuniones cristianas?
15 Là tín đồ Đấng Christ, cá nhân chúng ta có quan điểm nào về đồ ăn thiêng liêng đúng giờ mà lớp đầy tớ trung tín cung cấp qua các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh và các buổi nhóm họp?
Para su sorpresa, este les dispensó una cálida bienvenida y sostuvieron una animada conversación acerca de la Biblia.
Họ ngạc nhiên làm sao khi mục sư này tiếp rước họ niềm nở và họ thảo luận Kinh-thánh với ông ấy một cách hào hứng.
¿Qué dijo el salmista del cuidado que dispensa Jehová a sus ovejas?
Người viết Thi-thiên miêu tả thế nào về cách Đức Giê-hô-va chăm sóc chiên Ngài?
9 Otra de las características de la vida de Jesús fue el trato que dispensó a la gente.
9 Một gương mẫu nổi bật khác trong đời sống của Giê-su là cách ngài đối xử với người khác.
Ester es tan buena que se ha ganado el cariño de Hegai, quien le dispensa un trato especial: le concede siete sirvientas y el lugar principal en la casa de las mujeres.
Ê-xơ-tê gây ấn tượng tốt nơi Hê-gai đến nỗi ông đối đãi với cô bằng sự yêu thương nhân từ hết lòng, ông cho cô bảy đầy tớ gái và nơi tốt nhất trong cung của các phi tần.
También se dispensa el alimento espiritual por medio de discursos y demostraciones en las asambleas y en las reuniones de la congregación.
Thức ăn thiêng liêng khác được phân phát qua hình thức những bài giảng và trình diễn tại các hội nghị địa hạt, hội nghị vòng quanh và buổi họp hội thánh.
¿Qué saben por experiencia muchos precursores sobre el cuidado que Jehová dispensa a sus siervos?
Qua kinh nghiệm, nhiều người tiên phong biết điều gì về khả năng cung cấp của Đức Giê-hô-va?
7 La compasión de Jehová resulta evidente en el trato que dispensó a su nación.
7 Lòng trắc ẩn của Đức Giê-hô-va thể hiện rõ qua cách Ngài đối xử với dân Y-sơ-ra-ên.
En el año 863, Cirilo y Metodio comenzaron su misión en Moravia, donde se les dispensó una calurosa acogida.
Vào năm 863 CN, Cyril và Methodius bắt đầu sứ mệnh tại Moravia, nơi họ được nồng nhiệt đón tiếp.
Asimismo, el superintendente del estudio de libro nos dispensa atención e instrucción personalizadas.
Chúng ta cũng được anh giám thị phụ trách nhóm quan tâm và hướng dẫn riêng cho từng cá nhân.
La útil información espiritual que nos brindan es una muestra palpable del cuidado que dispensa nuestro Padre celestial a su pueblo (Isaías 40:11).
Những sự dạy dỗ ích lợi về thiêng liêng nhận được trong những dịp gặp gỡ này cho chúng ta bằng chứng rõ ràng về sự quan tâm của Cha trên trời đến dân của Ngài.
¿Qué nos enseña sobre Jehová el trato que dispensó a Abías?
Chúng ta học được gì về Đức Giê-hô-va qua cách Ngài xử trí trường hợp của A-bi-gia?
Este adjetivo nos dice mucho del trato que dispensa Jehová a sus criaturas.
Đức tính này của Đức Giê-hô-va khiến Ngài dễ đến gần và nhã nhặn trong cách đối xử với các tạo vật của Ngài.
¿Qué debemos tener presente cada uno de nosotros si queremos participar plenamente de las bendiciones que Jehová dispensa a su pueblo?
Mỗi cá nhân chúng ta phải ghi nhớ điều gì nếu chúng ta muốn có phần đầy đủ trong ơn phước mà Đức Giê-hô-va ban cho dân ngài?
¿Por qué debemos imitar la ternura que el pastor dispensó a la oveja descarriada?
Tại sao chúng ta nên thể hiện sự dịu dàng như cách người chăn chiên đối xử với con chiên lạc?
Lo observan en la calurosa bienvenida que se les dispensa y en el cariño con que se tratan los presentes.
Họ nhận thấy sự yêu thương trong lời chào và trong tình thân hữu nồng nhiệt.
¿Qué comparación utilizaría para ilustrar el tierno cuidado que él dispensa a sus siervos fieles?
Bạn sẽ dùng hình ảnh nào để minh họa cách chăm sóc dịu dàng của Ngài đối với các tôi tớ trung thành?
15 La asistencia que el Estado dispensa a la gente mayor suele requerir mucho papeleo, un hecho que puede desanimar a las personas de edad avanzada.
15 Nơi nào mà có nhà nước cung cấp cho những người già thì thường phải điền nhiều giấy tờ làm cho họ nản chí.
Cuando se declaró culpable a un clérigo anglicano de cometer adulterio con dos feligresas, el periódico londinense The Times comentó que esta es “una situación de siempre: el hombre que aconseja como padre o hermano cae víctima de las tentaciones de la confianza que se dispensa en él”.
Những bản tin về một tu sĩ Anh Quốc Giáo bị bắt phạm tội ngoại tình với hai người trong hội thánh đã khiến tờ “Thời Báo” (The Times) ở Luân Đôn nói rằng đây là “một hoàn cảnh xảy ra rất thường: một người khuyên bảo có vẻ như cha hoặc như anh em sa vào tội lỗi vì người nghe lời ông khuyên tin cẩn ông”.
¿Qué recibimiento dispensa su propio pueblo al Mesías, pero quién espera este que juzgue sus logros?
Đấng Mê-si bị chính dân mình đối xử như thế nào, nhưng ngài trông vào ai đánh giá sự thành công của mình?
2 En la vida de familia cristiana influyen muchos factores, como la actitud que se tiene respecto a la duración del matrimonio, lo que se hace para cumplir las responsabilidades familiares y el trato que se dispensa a los demás miembros (Efesios 5:33–6:4).
2 Đời sống gia đình tín đồ Đấng Christ bao hàm nhiều điều, như quan điểm của chúng ta về sự bền vững trong hôn nhân, việc phải làm gì để chu toàn trách nhiệm và cách chúng ta đối xử với những người trong gia đình.
Temístocles huyó y buscó asilo en la corte persa, donde se le dispensó una buena acogida.
Themistocles bỏ trốn đến nương náu nơi triều đình Phe-rơ-sơ và được tiếp đón nồng hậu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispensa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.