disparar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disparar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disparar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ disparar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disparar

bắn

verb

Benjamín disparó a un oso con un rifle.
Benjamin bắn con gấu bằng súng.

Xem thêm ví dụ

Ahora me voy a disparar en la cabeza
bây giờ ta sẽ bắn vào đầu của ta
Sabía que había algo diferente antes de comenzar a disparar.
Tôi biết có cái gì đó khác trước khi tôi bắn nó.
El rehén está en peligro, pero podemos disparar.
Bắt làm con tin đang bị nguy hiểm, nhưng chúng tôi vẫn có thể cháy.
Torpedo de proa, preparado para disparar.
Ngư lôi phía trước, chuẩn bị bắn
Podría disparar a uno de ellos, si quiere hablar con él.
Tôi có thể vẫy một tên, nếu anh muốn nói chuyện với hắn.
No es sólo disparar y ya.
Không chỉ là bắn, mà là thi bắn.
¡ Dije que dejaran de disparar!
Tôi nói ngừng bắn!
Del anular izquierdo puede sacar su "Dia Laser", con el que disparar un rayo láser que puede atravesar casi cualquier material.
Từ ngón đeo nhẫn trái của mình, ông có thể kéo ra "Dia Laser" của mình, bắn một chùm tia laser có thể cắt tỉa thông qua hầu hết các vật liệu.
No vas a disparar.
Ông đừng có bắn bằng thứ đó nhé.
Consigues pedir una disculpa, o consigues disparar a la gente.
Hoặc được người khác xin lỗi hoặc được bắn người ta.
Todos deben disparar tres veces a lo que les parezca sospechoso.
Tất cả mọi người bắn 3 loạt vào bất cứ thứ gì khả nghi.
¿Qué ibas a hacer, disparar a través de la computadora?
Cậu định... bắn xuyên qua màn hình chắc?
¡ Quiere disparar esta cosa!
Bom đang nóng lên rồi, cô ta sẽ cố phóng thứ này.
No me dispararás, Becca.
Cô sẽ không bắn ta đâu, Becca.
¿Sabe disparar?
bắn được không?
Luego, Issa corrió por la pista y comenzó a disparar contra la policía, que lo mató con fuego de respuesta.
Sau đó Issa chạy qua đường băng và bắt đầu bắn vào cảnh sát, họ bắn trả và giết chết hắn.
Se está trabajando a Rosalind, y acabas de disparar a su segundo al mando.
Ông ấy đang làm việc với Rosalind, và anh vừa mới bắn người số hai của bà ấy.
Estoy con alguien a quien le quieren disparar.
Tôi đang đi chung với một người mà bị kẻ khác nhắm bắn.
Quiero que me enseñe a disparar...
Tôi muốn anh dạy cho tôi cách bắn súng...
¿Qué harás? ¿Me dispararás?
Cô định làm gì?
¿Sabes disparar bien?
Ông bắn giỏi không?
No pueden disparar sin los códigos.
Họ không thể bắn mà không có mật mã.
—Tendrás que enseñarles a disparar —dijo el tío Jack.
“Anh phải dạy tụi nó cách bắn,” chú Jack nói.
Porque, Chuckie, la paternidad viene con responsabilidades... que van más allá de disparar esperma en una vagina.
Bởi vì, Chuckie, làm cha thì phải đi đôi với trách nhiệm chứ không chỉ có bắn tinh vào bướm thôi đâu.
Chao continuaba preocupado, e hizo que uno de sus hombres disparara primero.
Triệu Lập Nhân vẫn không yên tâm, nên lệnh cho thuộc hạ, nổ súng vào ông chủ Tra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disparar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.