disqualify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disqualify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disqualify trong Tiếng Anh.

Từ disqualify trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoâng ñuû tö caùch, khoâng ñuû tieâu chuaån, loại không cho thi, loại ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disqualify

khoâng ñuû tö caùch, khoâng ñuû tieâu chuaån

verb

loại không cho thi

verb

loại ra

verb

As promised, she was disqualified from the statewide competition.
Như đã được cho biết, em đã bị loại ra khỏi cuộc thi toàn tiểu bang.

Xem thêm ví dụ

We are teaching her to commit now to live so that she can always be worthy to enter the temple and not to allow anything to delay, distract, or disqualify her from that goal.
Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó.
In Episode 7, Elise was disqualified before the call-out because the judges suspected her of suffering from bulimia.
In Episode 7, Elise bị tước quyền thi đấu trước khi gọi tên vì ban giám khảo nghi ngờ cô phải chịu đựng căn bệnh Chứng háu ăn.
It's because of what the state of Michigan says that I am that I am disqualified for any sort of adoption.
Bởi vì bang Michigan nói với tôi rằng tôi không đủ tiêu chuẩn được nhận nuôi bất cứ thứ gì.
Of course, if a brother moves, is unable to care for his responsibilities for health reasons, or becomes disqualified for failure to measure up to the Scriptural requirements, another elder is selected to handle the assignment.
Dĩ nhiên, nếu một anh chuyển đi nơi khác, không thể chu toàn trách nhiệm vì lý do sức khỏe hoặc không còn hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh thì trưởng lão khác được chọn để đảm đương trách nhiệm này.
However, this practice proved to be forbidden by the Italian football laws because he was still contracted with the Tuscan club, which caused Allegri to be disqualified for three months on early 2008.
Thực tế, tuy nhiên ông được chứng minh là không thực hiện đúng luật bóng đá Ý, do ông đã ký hợp đồng với Câu lạc bộ Tuscan, khiến Allegri bị đình chỉ huấn luyện trong 3 tháng đầu năm 2008.
After more than 50 years, I can still hear the words of a tournament official: “Sorry, son, we must disqualify you for signing an incorrect scorecard.”
Sau hơn 50 năm, tôi vẫn còn có thể nghe lời nói của một viên chức của cuộc thi đấu: “Thật đáng tiếc cho em, chúng tôi cần phải loại em ra khỏi cuộc thi đấu vì em đã ký tên vào phiếu ghi điểm sai.”
We should not put off the time of that sacred day because of worldly pursuits or hold our expectations of a suitable companion at a level that disqualifies every possible candidate.
Chúng ta không nên trì hoãn thời gian của ngày thiêng liêng đó vì những theo đuổi vật chất thế gian hoặc kỳ vọng về một người bạn đời thích hợp ở một mức độ mà mỗi người phối ngẫu tương lai có thể không hội đủ điều kiện.
This would disqualify the negligent father from serving the congregation as an appointed elder, for, as 1 Timothy 3:5 says: “If indeed any man does not know how to preside over his own household, how will he take care of God’s congregation?”
Điều này hẳn khiến cho người cha sơ suất mất tư cách làm trưởng lão được bổ nhiệm để phục vụ cho hội-thánh, vì I Ti-mô-thê 3:5 có nói: “Vì nếu có ai không biết cai-trị nhà riêng mình, thì làm sao cai-trị Hội-thánh của Đức Chúa Trời?”
Indeed, it is contrary to his nature to search for reasons to disqualify those sincerely trying to please him. —Psalm 103:8-11; 130:3, 4; Ezekiel 18:32.
Thật vậy, Đức Chúa Trời không kiếm cớ để loại trừ những người chân thành cố gắng làm vui lòng Ngài; điều này trái với bản chất của Ngài.—Thi-thiên 103:8-11; Ê-xê-chi-ên 18:32.
Saturday qualifying fared little better as he lined up 7th (although was promoted to 6th as Glock's Toyota was disqualified).
Cuộc đua phân hạng ngày thứ bảy cũng không tốt hơn khi anh chỉ giành vị trí thứ 7 (dù đã được đôn lên thứ 6 sau khi Glock của Toyota bị đánh tụt hạng).
Disqualified.
Không hợp lệ.
Disqualified: Eleonore Lilja When the girls return at their house, they meet Jasmine who reveals that she has returned to the competition.
Khi các cô gái trở về nhà, họ gặp Jasmine, người tiết lộ rằng cô đã trở lại cuộc thi.
Zimbabwe and Indonesia were later disqualified before playing their first matches, while Gibraltar and Kosovo, who joined FIFA on 13 May 2016 after the qualifying draw but before European qualifying had begun, also entered the competition.
Zimbabwe và Indonesia đã bị cấm thi đấu và sau đó bị trục xuất khi chưa thi đấu một trận đấu nào ở vòng loại, với Gibraltar và Kosovo, gia nhập FIFA vào 13 tháng 5 năm 2016 (sau thời gian sắp xếp sơ đồ thi đấu nhưng trước khi bắt đầu vòng loại châu Âu), nên được tham dự vòng loại.
In the 2012 Summer Olympics in London, Rafaela was disqualified by the judges in the second round by an illegal coup.
Tại Thế vận hội mùa hè 2012 ở London, Rafaela đã bị loại bởi các trọng tài ở vòng hai bởi một quyết định sai luật.
A brother is not ‘automatically disqualified’ from serving as an elder if his minor son or daughter has some serious difficulty.
Một anh không ‹‹đương nhiên mất tư cách›› làm trưởng lão nếu con trai hay con gái vị thành niên của mình gặp vài khó khăn trầm trọng.
You do know that this will disqualify her.
Anh biết nó sẽ khiến cô ta bị loại.
If you can be dismayed, discouraged, distracted, delayed, or disqualified from being worthy to receive the guidance of the Holy Ghost or to enter the Lord’s holy temple, he wins.
Nếu các em có thể bị mất tinh thần, bị chán nản, bị xao lãng, bị cản trở hoặc thiếu cách để được xứng đáng tiếp nhận sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh hay bước vào đền thờ thánh của Chúa, thì Sa Tan sẽ thắng.
Often, the unsavory title will disqualify an album.
Thông thường, một tựa nhạc đáng tởm sẽ làm cho cuốn băng nhạc đó không thích hợp.
Both the Nigerian Dwarf Goat Association and the American Goat Society websites feature pages that include color descriptions, disqualifying features and conformation.
Cả Hội Dê lùn Nigeria và các website của Mỹ Goat Society tính năng gồm các mô tả màu sắc, tính năng.
Puking doesn't disqualify!
Ợ ra thế này vẫn còn được tính mà.
"Togo officially disqualified from Africa Cup of Nations".
Truy cập 18 tháng 11 năm 2009. ^ “Togo officially disqualified from Africa Cup of Nations”.
I immediately disqualified the player.
Khi trọng tài nhận diện sai lầm cầu thủ.
One week later, Kane and Big Show faced Spirit Squad members Johnny and Nicky in a rematch for the title, but were disqualified after Kane "snapped", ostensibly due to "voices in his head".
Một tuần sau, Kane và Big Show đối mặt với hai thành viên của Spirit Squad là Johnny và Nicky trong trận tái đấu cho danh hiệu, nhưng đã bị loại sau khi Kane "snapped", có vẻ là do "voices in his head".
The surgeon, identified only as "AM" in court, was sentenced to one year of imprisonment in September 2009 on a charge of "causing homicide through negligence", disqualified from medicine for a period of three years and ordered to pay €120,000 (approximately US$176,000) in compensation to Stella Obasanjo's son.
Bác sĩ phẫu thuật, chỉ được xác định là "AM" tại tòa án, bị kết án một năm tù vào tháng 9 năm 2009 với tội "giết người vì tội sơ suất", bị loại khỏi y khoa trong thời gian 3 năm và phải trả 120.000 euro (khoảng US $ 176,000) để đền bù cho con trai của Stella Obasanjo.
Father disqualified himself because he was a longtime friend of both men and their families.
Cha tôi tự tuyên bố không đủ tư cách bởi vì ông là một người bạn lâu năm của cả hai người và gia đình của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disqualify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.