dispose of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dispose of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispose of trong Tiếng Anh.
Từ dispose of trong Tiếng Anh có nghĩa là khử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dispose of
khửverb No, I can take her away and dispose of her. Tôi có thể mang cô ta đi xa rồi trừ khử cô ta. |
Xem thêm ví dụ
Junk removal professionals remove and dispose of or donate appliances, waste, furniture or other items. Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác. |
Follow these guidelines when using, storing, cleaning or disposing of your phone. Hãy tuân thủ những nguyên tắc sau đây khi sử dụng, bảo quản, vệ sinh hoặc thải bỏ điện thoại. |
We’ll describe this thing as a result of yesterday’s affair and the two will be disposed of together.” Chúng ta sẽ kể cho Ngài nghe việc này như là một chuỗi của vụ việc hôm qua, và cả hai sẽ được giải quyết cùng nhau. |
As for France the nation has disposed of you. Vì nước Pháp tổ quốc đã từ bỏ các người. |
A system for removing and disposing of any sludge from the treated effluent. Một hệ thống để loại bỏ và xử lý của bất cứ bùn từ xử lý nước thải. |
It is disposed of through animal feces. Nó được xử lý thông qua phân động vật. |
She's gonna be discreet with how she disposes of the monkeys. Cô ấy sẽ có cách riêng giải quyết những con khỉ. |
Because the cost of legally disposing of toxic matter has risen sharply in many lands. Đó là vì chi phí để đổ vật liệu có chất độc một cách hợp pháp gia tăng đáng kể tại nhiều nước. |
The temple officers are at the disposal of the Sanhedrin to make arrests. Các cảnh vệ đền thờ sẵn sàng theo lệnh của Tòa Tối Cao để bắt giữ các sứ đồ. |
19, 20. (a) How did Jehovah dispose of Achan’s folly, and with what assurance to Joshua? 19, 20. a) Đức Giê-hô-va xử trí thế nào về sự ngông cuồng của A-can, và Ngài trấn an Giô-suê bằng điều gì? |
Saltwater crocodiles dispose of excess salt in their bodies through specialized salt glands. Cá sấu nước mặn xử lý muối dư thừa trong cơ thể của chúng thông qua các tuyến muối chuyên biệt. |
And Paris too: -- come, I'll dispose of thee Among a sisterhood of holy nuns: Và Paris quá: - đến, tôi sẽ vứt bỏ ngươi Trong số chị em nữ tu thánh thiện: |
Follow these guidelines when using, storing, cleaning, or disposing of your phone: Hãy tuân thủ những nguyên tắc sau khi sử dụng, bảo quản, vệ sinh hoặc thải bỏ điện thoại: |
Meanwhile, Saddam returns to Hell and tries to dispose of Satan's new boyfriend. Tuy nhiên, Giáo hội lại cho rằng đây chính là con cưng của Quỷ Satan và hiện thân của quỷ Satan cần phải bài trừ. |
Never disposed of sewage with a toilet before. Đừng bao giờ bỏ rác vào nhà vệ sinh trước khi đi. |
Until quite recent times, the pig was kept in order to dispose of human waste. Cho đến thời gian gần đây, lợn được nuôi giữ để xử lý chất thải của con người. |
Strelyzk disposed of the cloth by burning it in his furnace over several weeks. Strelyzk vứt bỏ tấm vải bằng cách đốt nó trong lò trong vài tuần. |
1 Safely dispose of excrement 1 Hủy phân sao cho an toàn |
Waste is not something that should be discarded or disposed of with no regard for future use. Chất thải không phải là cái gì đó nên được loại bỏ hoặc xử lý mà không liên quan đến việc sử dụng nó trong tương lai. |
Let us dispose of the word 'Yoga'. Chúng ta hãy vất bỏ từ ngữ “Yoga” đi. |
Reservations are cut up into 160-acre sections, and distributed to individual Indians with the surplus disposed of. Đất thổ sân bị chia cắt ra thành những miếng 160 mẫu và giao cho mỗi thổ dân với một phần đất lớn bị mất đi. |
Some young parents, probably scared kids, disposed of an unwanted birth. Một vài bố mẹ trẻ, hầu như chắc chắn sẽ chăm sóc những đứa trẻ, sẵn sàng cho một sự ra đời không mong muốn. |
I'll dispose of it. Đặt ở đó. |
Never disposed of sewage with a toilet before. Chưa từng xả nước nhà vệ sinh bao giờ. |
A life-cycle analysis also includes the reuse, recycling, or disposal of construction waste. Phân tích chu kỳ sống cũng bao gồm việc tái sử dụng, tái chế hoặc thải bỏ chất thải xây dựng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispose of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dispose of
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.