disposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disposition trong Tiếng Anh.

Từ disposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuynh hướng, sự sắp đặt, tính tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disposition

khuynh hướng

verb

A disposition to commit such was never in my nature.
Một khuynh hướng phạm tội như thế không bao giờ có trong bản tính của tôi.

sự sắp đặt

noun

tính tình

noun

What would you say is your current disposition?
Anh nói sao về tính tình hiện giờ của mình?

Xem thêm ví dụ

As prescribed by revelation in section 120 of the Doctrine and Covenants, the Council on the Disposition of the Tithes authorizes the expenditure of Church funds.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Truly, displaying an accommodating and generous disposition toward Christians having a weaker conscience —or voluntarily restricting our choices and not insisting upon our rights— demonstrates “the same mental attitude that Christ Jesus had.” —Romans 15:1-5.
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
We must be whole-souled in our desire to have Christ’s “mental disposition,” or “way of thinking.”
Chúng ta phải hết lòng muốn có “tâm-tình” hay “ý” của đấng Christ (I Phi-e-rơ 4:1).
Now, therefore, is the time to seek God’s favor by cultivating a peaceful disposition.
Thế nên, đây là lúc để tìm kiếm ân huệ của Đức Chúa Trời bằng cách vun trồng tính hiếu hòa.
None of these may with impunity disregard Jehovah’s moral standards, as did Reuben, nor can they allow room for violent dispositions like those of Simeon and Levi.
Không có ai trong họ được xem nhẹ tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va như là Ru-bên, và họ cũng không được phép có những khuynh hướng hung bạo giống như Si-mê-ôn và Lê-vi.
King Benjamin’s people responded to his teaching by exclaiming, “Yea, we believe all the words which thou hast spoken unto us; and also, we know of their surety and truth, because of the Spirit of the Lord Omnipotent, which has wrought a mighty change in us, or in our hearts, that we have no more disposition to do evil, but to do good continually” (Mosiah 5:2).
Dân của Vua Bên Gia Min đã đáp ứng lời giảng dạy của ông bằng cách kêu lên rằng: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; và hơn nữa, chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2).
When he speaks the lie, he speaks according to his own disposition, because he is a liar and the father of the lie.”—John 8:44.
Khi nó nói dối, thì nói theo tánh riêng mình, vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44).
Due to the disposition of the theatre, special forces would have had to fight through 100 feet (30 m) of corridor and attack up a well defended staircase, before they could reach the hall in where the hostages were held.
Do thiết kế của nhà hát, các lực lượng đặc nhiệm sẽ phải chiến đấu qua 100 foot (30 m) hành lang và tấn công lên một cầu thang được phòng thủ chắc chắn để có thể đến hội trường nơi con tin bị giam giữ.
Human nature can be defined as “the complex of fundamental dispositions and traits of human beings.”
Người ta có thể định nghĩa bản tính loài người là “toàn bộ tính tình và bản chất căn bản của loài người”.
By maintaining a calm disposition, we are spared the many illnesses that often are stress-related, such as elevated blood pressure, headaches, and respiratory problems.
Khi giữ tâm thần bình tịnh, chúng ta tránh được nhiều bệnh do sự căng thẳng gây ra như huyết áp cao, nhức đầu và vấn đề hô hấp.
Late on 24 October, Marine patrols detected Maruyama's approaching forces, but it was now too late in the day for the Marines to rearrange their dispositions.
Đêm ngày 24 tháng 10, các lực lượng tuần tra của thủy quân lục chiến đã phát hiện ra quân của Maruyama đang tiến đến gần nhưng đã quá muộn để sắp xếp lại vị trí.
People have identified several dispositional and contextual factors that would affect team adaptive performance.
Mọi người đã xác định được một số yếu tố theo ngữ cảnh và tùy ý có thể ảnh hưởng đến hiệu suất thích ứng của nhóm.
As long as the Saints manifest such a disposition, their counsels will be approved of, and their exertions crowned with success.
Miễn là Các Thánh Hữu biểu lô một khuynh hướng như vậy, thì những lời khuyên dạy của họ sẽ được chấp thuận và nỗ lực của họ sẽ được thành công vẻ vang.
Using this principle time and again, King Solomon of Israel forcefully encourages right action, upright speech, and a proper disposition.
Liên tục áp dụng nguyên tắc này, Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên khuyến khích một cách mạnh mẽ hành động đúng đắn, lời nói ngay thẳng và tinh thần thích đáng.
In May 1945, officials in Tokyo suggested that whether northern Borneo should be included in the proposed new country of Indonesia should be separately determined based on the desires of its indigenous people and following the disposition of Malaya.
Vào tháng 5 năm 1945, các quan chức tại Tokyo đề xuất rằng miền bắc Borneo có nên được đưa vào nước Indonesia mới hay tách riêng dựa theo nguyện vọng của cư dân bản địa.
Because having a fleshly disposition like that of Esau makes it more likely that a person will give up sacred things for illicit pleasures, such as fornication.
Vì nếu có ham muốn xác thịt như Ê-sau thì một người sẽ dễ từ bỏ điều thánh để theo đuổi thú vui sai trái, chẳng hạn như gian dâm.
The temperament and disposition of the individual child must be considered.
Phải quan tâm tới tính khí và tâm trạng của cá nhân đứa trẻ.
Such Bible teachings have helped millions of people —including some with a violent disposition— to become lovers of peace.
Những dạy dỗ của Kinh Thánh đã giúp hàng triệu người, kể cả một số người có tính khí hung bạo, trở thành người hiếu hòa.
They are mostly used by small farmers, and are known for their calm and docile disposition.
Chúng được sử dụng chủ yếu bởi các nông dân nhỏ, và được biết đến với cách khuynh hướng bình tĩnh và ngoan ngoãn.
When he speaks the lie, he speaks according to his own disposition, because he is a liar and the father of the lie.” —John 8:44.
Khi nó nói dối, thì nói theo tánh riêng mình, vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44).
Estate planning involves planning for the disposition of one's assets after death.
Lập kế hoạch bất động sản bao gồm việc lên kế hoạch cho việc định đoạt tài sản của một người sau khi chết.
No, there is only one force in the universe that can cause people to make such drastic changes in their disposition.
Không đâu, vì chỉ có một quyền-lực duy nhứt trong vũ-trụ có thể khiến con người thay đổi được một cách sâu rộng như thế.
However, through generations of selective breeding, the modern Netherland Dwarf has become a gentle, friendly pet rabbit, though it still can retain a more energetic disposition than larger breeds.
Tuy nhiên, qua nhiều thế hệ lai tuyển chọn, các con thỏ lùn Hà Lan hiện đại đã trở thành một cách nhẹ nhàng, thân thiện với vật nuôi, mặc dù nó vẫn có thể giữ lại một khuynh hướng mạnh mẽ hơn so với các giống lớn hơn.
7 When we face opposition or even outright persecution, let us seek God’s help so that we can maintain a disposition like that of Paul.
7 Khi bị chống đối hoặc bắt bớ không nương tay, hãy cầu xin Đức Chúa Trời giúp duy trì tinh thần như của sứ đồ Phao-lô.
“I have no one else of a disposition like his who will genuinely care for your concerns.
“Tôi không có ai có tính tình giống như anh ấy, người sẽ thật lòng chăm lo cho anh em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.