distinto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distinto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ distinto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khác, khác biệt, khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distinto

khác

adjective (No lo mismo.)

Ahora que lo conozco, la cuestión es completamente distinta.
Bây giờ khi tôi biết anh, sự việc là hoàn toàn khác.

khác biệt

adjective (No lo mismo.)

Sabe que tienes un aspecto distinto al suyo o al mío.
Lily biết ngoại hình của ông khác biệt với tôi và cô ấy.

khác nhau

adjective

Pero las células de órganos distintos tienen distintos ritmos de reproducción.
Nhưng các tế bào của các cơ quan khác nhau thì có tốc độ sinh sản khác nhau.

Xem thêm ví dụ

¿Por qué no intentamos luchar de una manera distinta y sorprenderlos?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
El simulador ha sido muy útil para entrenar a los conductores invidentes y también para ensayar diferentes ideas para varios tipos distintos de interfaces no visuales.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Si él pudiese verme ahora, tal vez pensase distinto.
Nếu anh có thể nhìn thấy tôi lúc này, có lẽ anh ta sẽ phải thay đổi cách nghĩ.
Los diferentes propietarios de bloques de direcciones IP tienen distintos procedimientos para la solicitud de estos registros.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Mi abuelo era distinto.
Ông nội lại khác.
“El modo en que está magníficamente organizada, ordenada y fantásticamente compleja máquina efectúa esas funciones es sumamente oscuro. . . . puede ser que los seres humanos jamás resuelvan todos los distintos enigmas individuales que presenta el cerebro.”—Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
El mundo en el que usted se crió es muy distinto del actual.
Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ.
Si hay una fuerza superior manejando el universo probablemente sea tan distinta a todo lo que nuestra especie pueda concebir que no hay motivo siquiera porque pensar en eso.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Tuvo que haberse pasado horas, tal vez en la habitación del techo de su casa, meditando y comparando los distintos pasajes sobre la restauración de la religión verdadera en Jerusalén.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Después, cuando se presente la demostración, busque cómo decirla en sus propias palabras y adaptarla a distintas personas del territorio.
Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau.
Si bien es genéticamente similar, hay pequeñas diferencias en diferentes cánceres que los hace susceptibles a distintos medicamentos.
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
¡ incluso hasta un año! pero eventualmente pasará y algo distinto tomará su lugar.
Nhưng dần nó sẽ qua đi, và sẽ có 1 điều kì diệu khác thay thế.
Ahora, en la lista de tipos, los anuncios y las extensiones se muestran en dos secciones distintas: "Anuncios" y "Extensiones de anuncio".
Trong danh sách loại, quảng cáo và tiện ích giờ đây được tách thành hai mục: "Quảng cáo" và "Tiện ích quảng cáo".
Ahora, hizo retiros de efectivo por 9.999 dólares de esta cuenta ocho veces distintas.
Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau.
¿Un lugar distinto cada vez?
Mỗi lần một chỗ khác?
Las métricas de Analytics Objetivos cumplidos y Transacciones de comercio electrónico se calculan de forma distinta que las de seguimiento de conversiones de Google Ads.
Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads.
Esto no significa preparar una fiesta elaborada para que sea distinta o memorable, pero que imite a las fiestas mundanas, como grandes bailes en los que se requiera vestir de manera especial o fiestas de disfraces.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
El widget de segmentación predeterminado presente en reglas y ofertas ofrece distintas formas de segmentación:
Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo:
Aunque todos miran el mismo panorama, cada uno de ellos lo ve de distinta manera.
Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau.
Tal vez pueda cambiar la pregunta inicial o conversar empleando un pasaje bíblico distinto.
Bạn có thể thay đổi câu hỏi nhập đề hoặc sử dụng một câu Kinh Thánh khác trong cuộc nói chuyện.
Los distintos tipos de empresa necesitan feeds y eventos de remarketing de aplicaciones diferentes.
Các loại doanh nghiệp khác nhau yêu cầu các nguồn cấp dữ liệu khác nhau và các sự kiện tiếp thị lại ứng dụng khác nhau.
¿Cómo distinta?
Khác thế nào?
Qué extraño escribirlo de 19 maneras distintas
Chữ Kiếm mà lại có đến 1 9 cách viết?
Durante el período de la República de Weimar, el KPD normalmente obtuvo entre un 10 y 15 por ciento de los votos en las elecciones al Reichstag, y también lograba sacar representación en las elecciones a los distintos parlamentos regionales.
Trong thời kỳ Cộng hòa Weimar, đảng KPD thường đạt được 10 đến 15% số phiếu bầu và có đại diện ở Reichstag lẫn các nghị viện quốc gia.
Me hizo ver a mis propios hijos desde un lugar completamente distinto.
Nó làm cho tôi nhìn vào con của tôi bằng một tia sáng mới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.