distante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ distante trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distante

xa

adjective

Pero ahora me siento distante, aún cuando está en mis brazos.
Nhưng giờ tôi cảm thấy xa cách kể cả khi ôm cô ấy trong vòng tay.

Xem thêm ví dụ

Algunas lo ven muy distante, y otras se creen indignas de allegarse a él.
Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời.
1 Cuando Jesús dio a sus discípulos la comisión de que fueran testigos “hasta la parte más distante de la tierra”, él ya les había dado el ejemplo (Hech.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
Después se extendió por toda Judea, luego por Samaria, y finalmente “hasta la parte más distante de la tierra”.
Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”.
¡Y qué milagro hubo cuando judíos y prosélitos de diferentes idiomas que habían venido de lugares tan distantes entre sí como Mesopotamia, Egipto, Libia y Roma entendieron el mensaje dador de vida!
Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!
¿William ha estado distante ultimamente?
William có lạnh nhạt gần đây không?
Mediante el poder del espíritu santo, se ha dado un testimonio acerca del Reino entrante de Cristo “hasta la parte más distante de la tierra”.
Nhờ quyền lực của thánh linh, công việc làm chứng về Nước sắp đến của đấng Christ đã được mở rộng “cho đến cùng trái đất” (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
Una serie de ministros intrépidos viajaron en todo medio de transporte “hasta la parte más distante de la tierra” en busca de posibles miembros del resto ungido.
Nhiều người truyền giáo dũng cảm đã đi “đến cùng trái đất”, dùng mọi phương tiện di chuyển để tìm kiếm những thành viên tương lai của lớp người xức dầu còn sót lại, mà phần lớn ra từ các giáo hội thuộc khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
Se amaron con la mirada distante.
Cặp mắt chuồn chuồn kim cách xa nhau.
Quizá en el futuro distante, el y Vegeta se conviertan en amenazas reales.
Hắn và Vegeta có tiềm năng để trở thành đối thủ nguy hiểm đấy.
La velocidad radial de una estrella u otros objetos luminosos pero distantes se pueden medir con precisión, tomando una alta resolución del espectro y comparando las medidas de longitud de onda de conocidas líneas espectrales con longitudes de onda a partir de mediciones hechas en un laboratorio.
Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm.
De aquellos huevos en una playa distante, ahora quedan menos del 10% al menos, esas eran las probabilidades antes de una intervención humana significativa.
Từ những cái trứng trên bãi biển xa xôi, giờ đây, chỉ còn không đến10% sống sót, ít nhất, là trước khi có những tác động từ con người.
Aunque el espejo del telescopio sufrió de una aberración esférica cuando el telescopio fue lanzado en 1990, pudo seguir siendo usado para tomar unas imágenes de galaxias más distantes de las que habían sido conseguidas anteriormente.
Mặc dù gương của kính thiên văn Hubble bị quang sai hình cầu khi nó được đưa vào sử dụng năm 1990, nó vẫn cho ra hình ảnh của các thiên hà xa xôi hơn các quan sát trước đây.
Con esto quiere decir que como la velocidad de la luz es finita, cualquier señal detectada de tecnologías distantes nos contarán de nuestro pasado debido al tiempo que le toma alcanzarnos.
Điều ông muốn nói là bởi tốc độ ánh sáng có hạn, mọi tín hiệu dò từ công nghệ truyền tải sẽ nói cho chúng ta về quá khứ của họ vào lúc có tín hiệu đến chúng ta.
He observado, sin embargo, que uno de ellos tenía algo distante, y aunque parecía deseoso de no echar a perder la hilaridad de sus compañeros por su rostro sobrio propio, pero en todo el que se abstuvo de hacer tanto ruido como el resto.
Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại.
Nadie nos contestó, excepto el 'a..da' rebotando en la pared distante de la escuela.
Không một lời đáp lại nào trừ tiếng con g-à m-á-i dội lại từ bức tường trường học đằng xa.
El mensaje del Reino se está oyendo hasta en las partes más distantes de la Tierra.
Ngay cả những nơi xa xôi nhất của trái đất cũng được nghe nói đến thông điệp Nước Trời.
En realidad, hace solo tres siglos y medio que los seres humanos somos realmente conscientes del tamaño de las estrellas y de lo distantes que están de nosotros.
Khoảng ba thế kỷ rưỡi qua, con người mới hiểu rằng các ngôi sao là những thiên thể cực lớn và cách xa trái đất.
Una vez la óptica correctiva del Hubble demostraron funcionar bien, Robert Williams, el entonces director del Space Telescope Science Institute, decidió dedicar una fracción sustancial de su tiempo DD durante 1995 al estudio de galaxias distantes.
Sau khi hiệu chỉnh quang học của Hubble đã cho thấy có hoạt động tốt, Robert Williams, Giám đốc lúc đó của Viện, đã quyết định dành một phần đáng kể thời gian DD của mình trong năm 1995 để nghiên cứu các thiên hà xa xôi.
Lo profano, que es tan prevalente a nuestro alrededor hoy, jamás se habría tolerado en un pasado no muy distante.
Lời nói báng bổ rất thịnh hành xung quanh chúng ta ngày nay đã không bao giờ được khoan dung trong thời cách đây không lâu.
Y, hace un mes, el 23 de septiembre, parada en esa costa miré al otro lado a ese horizonte tan, tan distante y me pregunté: ¿eres capaz?
Một tháng trước, ngày 23 tháng 9 Tôi đã đứng trên bờ biển và nhìn sang bên kia đường chân trời xa xa vời vợi tôi tự hỏi mình liệu mình có làm chủ được nó?
Comprensiblemente, muchos han expresado que las bendiciones prometidas de nuestro Padre están “demasiado distantes”, en particular cuando la vida está llena de desafíos.
Thật là dễ hiểu, nhiều người đã nói rằng các phước lành đã hứa của Đức Chúa Cha thì “quá xa,” nhất là khi cuộc sống của chúng ta tràn đầy thử thách.
En 1955 llegaron a Groenlandia dos Testigos daneses que deseaban predicar “hasta la parte más distante de la tierra”.
Năm 1955, hai Nhân-chứng Đan Mạch muốn tham gia công việc rao giảng “cho đến cùng trái đất” đã đi đến Greenland.
El traslado fue catastrófico, pues Henry Maugham era un ser frío, distante e incapaz de amar.
Việc di chuyển này đã làm hại cậu bé, vì người chú Henry Maugham tỏ ra lạnh lùng và độc ác về tình cảm.
17 Después de la muerte de Jesús, los discípulos obedecen con valor su mandato de dar testimonio de él “tanto en Jerusalén como en toda Judea, y en Samaria, y hasta la parte más distante de la tierra” (Hechos 1:8).
17 Sau khi Chúa Giê-su chết, các môn đồ can đảm vâng theo mệnh lệnh của ngài là làm chứng về ngài “tại thành Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, cho đến cùng trái đất”.
María cuenta: “Desde hacía un tiempo sentía que algo no andaba bien. * Mi esposo, Miguel, estaba muy distante conmigo y trataba con frialdad a nuestros hijos.
Vợ nói: “Tôi để ý là có một thời gian dường như anh Michael, chồng tôi, xa cách tôi và đối xử lạnh lùng với các con*.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.