distintivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distintivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distintivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ distintivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ký hiệu, dấu hiệu, biểu tượng, 記號, huy hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distintivo

ký hiệu

(sign)

dấu hiệu

(sign)

biểu tượng

(emblem)

記號

(symbol)

huy hiệu

(insignia)

Xem thêm ví dụ

El color distintivo de esta línea es rojo.
Màu biểu trưng của tuyến là màu đỏ.
□ ¿Qué es el carácter razonable, y por qué es distintivo de la sabiduría divina?
□ Tính phải lẽ là gì, và tại sao đức tính đó là dấu hiệu của sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời?
Jesús se refirió evidentemente al ejército romano que se presentaría en el año 66 con sus distintivos estandartes.
Rõ ràng là Chúa Giê-su nói về quân La Mã sẽ đến năm 66 CN với cờ hiệu rõ rệt.
Los encargados del campo a menudo le hacían comentarios despectivos relacionados con su triángulo violeta, el distintivo que identificaba a los prisioneros Testigos.
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
6 Otra característica distintiva de los siervos leales de Jehová es su valor e iniciativa al hablar a quienes no adoran al Dios verdadero.
6 Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cũng có thể được nhận diện qua lòng can đảm và chủ động trong việc làm chứng cho những người không thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
La enciclopedia de M’Clintock y Strong los describe como “una de las sectas más antiguas y sobresalientes de la sinagoga judía, cuyo dogma distintivo es la adherencia estricta a la letra de la ley escrita”.
M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”.
Pero ambos mostrarán 2 propiedades distintivas: repentina disminución de la viscosidad ante una fuerza umbral, y una disminución más gradual al aplicar una pequeña fuerza durante un largo período de tiempo.
Nhưng hầu hết chúng sẽ thể hiện hai tính chất đột ngột lỏng khi lực tác động vượt ngưỡng, và lỏng dần dưới tác động của lực nhỏ nhưng trong thời gian dài.
Por ello asegura: “Es, de hecho, una de las características distintivas de la especie humana.
Ông khẳng định: “[Lòng tin] là đặc trưng của con người...
Tal como cada niño tiene su propia personalidad, cada congregación manifiesta ciertos rasgos distintivos.
Như mỗi đứa trẻ có một cá tính riêng, mỗi hội thánh có những nét tính riêng biệt.
Es una palabra muy distintiva.
Đó là một từ đặc biệt.
Caras muy distintivas.
Rất riêng biệt.
La mayoría de estos silbidos de firma distintivos son bastante estereotipados y estables durante la vida de un delfín.
Đa số tiếng ra dấu của từng con khá khuôn mẫu và ổn định trong suốt cuộc đời của 1 con cá heo.
¿" Distintivos "?
Riêng biệt?
Recordemos que un rasgo distintivo de la ofrenda quemada era que toda ella se consumía sobre el altar, lo cual era un símbolo apropiado de devoción y dedicación completas.
Hãy nhớ lại một đặc điểm rõ rệt của của-lễ thiêu là toàn thể con vật đem dâng trên bàn thờ—một điều tượng trưng thích hợp cho sự dâng hiến và lòng tin kính trọn vẹn.
Porque no llevan distintivos en sus vehículos o en su ropa.
Bởi vì họ không có hình đề can trên xe hay phục trang.
Tercero, servir al prójimo es el distintivo de un verdadero seguidor de Cristo.
Thứ ba, việc phục vụ những người khác là một đặc điểm của một tín đồ chân chính của Đấng Ky Tô.
Todos estamos supuestos a tener algo muy distintivo, si no peculiar.
Chúng ta đều có những điểm rất khác biệt, có khi còn kỳ dị.
Jehová mismo reveló sus cualidades distintivas cuando dijo: “Jehová, Jehová, un Dios misericordioso y benévolo, tardo para la cólera y abundante en bondad amorosa y verdad, que conserva bondad amorosa para miles, que perdona error y transgresión y pecado” (Éxodo 34:6, 7).
Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm-giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực, ban ơn đến ngàn đời, xá điều gian-ác, tội-trọng và tội-lỗi”.
Al final, el estudio de la sociología de la religión, de acuerdo con Weber, apenas exploraba una fase de la emancipación de la magia, ese «desencantamiento del mundo» que él atribuía como un aspecto distintivo importante de la cultura occidental.
Sau cùng, xã hội học tôn giáo, theo Weber, chỉ đơn giản là thăm dò tiến trình giải ma thuật và làm cho thế giới tỉnh ngộ, điều ông xem là khía cạnh đặc thù nổi bật nhất của văn hóa phương Tây.
A fin de que la gente pudiera reconocer este cambio del favor divino, Dios suministró un sello distintivo inequívoco.
Để giúp người ta nhận biết việc Đức Chúa Trời đã chuyển ân huệ Ngài sang một dân khác, Đức Chúa Trời đã ban cho một dấu không thể nhầm lẫn được để nhận diện.
En efecto, el amor al prójimo es una marca distintiva del cristiano.
(Ma-thi-ơ 22:37, 39) Thật vậy, yêu thương người lân cận là dấu hiệu nhận biết một tín đồ Đấng Christ.
La derivación francesa Tunisie fue adoptada en algunos idiomas europeos con mínimas variaciones, introduciendo un nombre distintivo para designar al país.
Từ Pháp Tunisie đã được chấp nhận trong một số ngôn ngữ châu Âu với một ít sửa đổi để tạo ra một cái tên riêng biệt để chỉ nước này.
Los orificios están emitiendo un cuerpo negro de radiación -- una característica distintiva infrarroja -- y por eso pueden encontrar estos orificios aunque estén a distancias considerables.
Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang- dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể
En cierto sentido, los aspectos más distintivos del culto a Baal están cada vez más extendidos.
Thật vậy, khi dùng đời sống để theo đuổi tiền bạc, nghề nghiệp, thú vui, dục vọng hoặc thờ bất cứ vị thần nào khác thay vì Đức Giê-hô-va, người ta đã chọn cho mình một người chủ (Ma-thi-ơ 6:24; Rô-ma 6:16).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distintivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.