distinguir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distinguir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinguir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ distinguir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thấy, nhìn, nhìn thấy, xem, trông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distinguir

thấy

(find)

nhìn

(behold)

nhìn thấy

(see)

xem

(observe)

trông

(see)

Xem thêm ví dụ

Así pues, tienes que aprender a usar tus “facultades perceptivas”, es decir, tu capacidad para distinguir lo bueno de lo malo (Hebreos 5:14).
Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14).
Y de esta forma, podemos distinguir las superficies.
Bằng cách làm như vậy, ta có phân biệt các bề mặt.
Puede seleccionar el color, el fondo y el tamaño de anuncio más adecuados para el diseño de su página, pero no intente crear anuncios con un formato que los usuarios no puedan distinguir del resto del contenido de la página en la que aparecen.
Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện.
Por lo tanto, es lógico pensar que Dios habría de suministrarnos los medios para satisfacer nuestras necesidades espirituales, así como la orientación apropiada que nos ayudara a distinguir entre lo que es beneficioso y lo que es perjudicial para nuestra espiritualidad.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
No sé distinguir, si son reales o están en mi cabeza.
Tôi không thể phân biệt được, chúng có thật hay chỉ do tôi tưởng tượng ra.
Ahora, lo que no puedo distinguir y de lo que estoy seguro que tú no puedes distinguir es cuánto de esta decisión está motivada por la droga.
Bố không biết đây là quyết định của con hay là quyết định do ảnh hưởng của thứ thuốc kia nữa.
Pero es vital distinguir entre los amigos fieles y los amigos falsos.
Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng.
¿Cómo pueden distinguir entre lo que está bien y lo que está mal?
Làm sao họ có thể phân biệt điều đúng, điều sai?
81) y que designe un neotipo. Por ejemplo, reptil arcosaurio Parasuchus hislopi Lydekker, 1885 fue descrito basándose en un premaxilar (parte del hocico), lo que era insuficiente para distinguir Parasuchus de sus parientes cercanos.
Ví dụ, loài bò sát Archosauria tương tự như cá sấu có tên gọi Parasuchus hislopi Lydekker, 1885 đã được miêu tả dựa trên mỏ tiền hàm trên (một phần của mõm), nhưng nó là không đủ để phân biệt Parasuchus với các họ hàng gần của nó.
El apóstol Pablo escribió: “El alimento sólido pertenece a personas maduras, a los que mediante el uso tienen sus facultades perceptivas entrenadas para distinguir tanto lo correcto como lo incorrecto” (Hebreos 5:14).
Sứ đồ Phao-lô viết: “Thức ăn đặc thì dành cho người trưởng thành, cho người nhờ vận dụng khả năng nhận thức mà có thể rèn luyện khả năng ấy để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14).
En el momento en que estaban a punto de servir la cena, dado que mi madre tenía ocho hijos, a veces decía que se le hacía difícil distinguir quién era quién y donde estábamos.
Bởi vì mẹ tôi có 8 người con, đôi khi bà nói rằng không thể phân biệt được ai là ai và đang ngồi chỗ nào.
Debemos usarlos para “distinguir tanto lo correcto como lo incorrecto” (Hebreos 5:14).
Chúng ta nên dựa trên những nguyên tắc đó để “phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14).
No puedo distinguir nada.
Tôi không thể nghe riêng rẽ từng người được
Este atributo nos permite mostrar su anuncio en los momentos más adecuados y distinguir su producto de los multipacks y lotes creados por el fabricante, así como del resto de productos sin accesorios.
Thuộc tính này cho phép chúng tôi hiển thị quảng cáo của bạn trong những tình huống phù hợp bằng cách phân biệt mặt hàng của bạn với nhiều gói, gói mà nhà sản xuất tạo ra và các sản phẩm không có phụ kiện.
Mormón enseña cómo distinguir entre el bien y el mal
Mặc Môn dạy cách xét đoán giữa thiện và ác
O sea, que necesitas distinguir qué fragmentos incluyen argumentos y cuáles no.
Khi đó bạn cần phân biệt đoạn văn nào chưa các lý luận và đoạn nào không.
Todos estos elementos juntos nos proporcionan la capacidad de distinguir entre lo bueno y lo malo y de odiar lo que Dios odia (Salmo 97:10; Romanos 12:9).
Tất cả những điều này giúp cho chúng ta có khả năng phân biệt điều lành và dữ, và ghét những gì Đức Chúa Trời ghét.—Thi-thiên 97:10; Rô-ma 12:9.
Ellos y su posteridad podrían experimentar gozo y pesar, distinguir el bien del mal, y progresar.
Họ và con cháu của họ đã có thể trải qua được niềm vui và nỗi buồn, biết được điều tốt với điều xấu và tiến triển.
7 Pablo dice que el “alimento sólido pertenece a personas maduras”, y describe a éstas como “los que por medio del uso tienen sus facultades perceptivas entrenadas para distinguir tanto lo correcto como lo incorrecto”.
7 Phao-lô nói rằng “đồ-ăn đặc là để cho kẻ thành-nhơn”, và ông định nghĩa kẻ thành nhơn là “kẻ hay dụng tâm-tư luyện-tập mà phân-biệt đều lành và dữ”.
Si quiere que su tiempo de transporte se aplique a zonas específicas del país o distinguir entre grupos de productos concretos con transit_time_labels [etiquetas_tiempo_transporte]:
Nếu muốn áp dụng thời gian vận chuyển này cho các khu vực cụ thể của quốc gia hoặc nếu muốn phân biệt theo nhóm sản phẩm bằng transit_time_labels [nhãn_thời_gian_vận_chuyển] , hãy làm như sau:
Fue una experiencia muy interesante para Adán familiarizarse así con las diferentes criaturas de esta Tierra en sus diversos géneros, y exigió gran aptitud mental y poder de expresión hablada el que él pudiera distinguir con un nombre apropiado a cada uno de estos géneros de criaturas vivientes.
Vậy đó là một kinh nghiệm thích thú nhất cho A-đam được biết đến đời sống của nhiều loại tạo vật trên đất, và người đã cần phải có nhiều khả năng trí tuệ và tài lực về ngôn ngữ để phân biệt mỗi loại sinh vật bằng một tên thích hợp.
The Encyclopedia of Religion comenta: “La vida humana se caracteriza por la necesidad de distinguir entre lo real y lo irreal, lo poderoso y lo que no lo es, lo verdadero y lo engañoso, lo puro y lo contaminado, lo claro y lo confuso, así como de determinar los asuntos que se hallan en una zona gris”.
Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Con người có đặc điểm là cần biết phân biệt giữa thực tế và hư ảo, quyền lực và bất lực, chân thật và giả dối, thanh sạch và ô uế, trong sáng và tối tăm, cũng như biết phân biệt những mức độ từ thái cực này sang thái cực khác”.
Pueden distinguir a familiares de no familiares.
Chúng có thể phân biệt họ hàng hay không họ hàng.
En 1938 escribió: "Realidad y ficción están tan mezcladas en mi obra que ahora, echando una ojeada en ella, difícilmente puedo distinguir la una de la otra."
Năm 1938, ông đã viết: "Sự thật và hư cấu được xen kẽ trong tác phẩm của tôi mà bây giờ, nhìn lại nó, tôi khó có thể phân biệt cái này với cái kia".
Si logramos cruzar el pasillo y bajar las escaleras... no podremos distinguir a los buenos de los malos hasta que nos disparen.
Nếu ta băng qua tầng và đi xuống, ta vẫn không thể phân biệt đâu là thủ phạm cho đến khi chúng bắn ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinguir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.