do something trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ do something trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do something trong Tiếng Anh.

Từ do something trong Tiếng Anh có nghĩa là coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ do something

coi

verb

We shall have to do something about that, won't we?
Chúng ta sẽ coi có thể làm được gì, phải không?

Xem thêm ví dụ

First, work on the problems you can do something about.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn thể kiểm soát.
I wouldn't be disappointed if you decided to do something else with your life.
Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình.
If you do something, then tomorrow they'll retaliate.
Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh.
You gonna do something about it?
Ông tính làm chuyện gì đó không?
Any time I tell him to do something he doesn’t want to do, it’s World War III.
Mỗi khi tôi bảo cậu bé làm gì đó mà nó không thích, thì cứ như là Thế chiến thứ Ba nổ ra vậy.
Just pay attention to Alejandro and if he says to do something, just do it.
Chỉ cần chú ý đến Alejandro. Nếu anh ta nói làm điều gì thì cứ làm điều đó.
We gotta do something.
Chúng ta phải làm gì đó.
We must do something before they fandango themselves into oblivion!
Chúng ta phải làm gì đó trước khi chúng ta nhảy tới khi mệt lử
Who tried to make Jesus do something bad? —Matthew 4:8-10
Ai cố dụ dỗ Chúa Giê-su làm điều xấu?—Ma-thi-ơ 4:8-10
And we must do something about those problems.
Và ta phải làm việc gì đó về những vấn đề này.
So let her see you do something good.
Vậy nên, hãy để nó thấy mẹ làm điều gì đó tốt đẹp.
So I was thinking, this station that's hated by so many people has to be doing something right.
Nên tôi đã nghĩ, bạn biết đấy, đài truyền thanh bị ghét bởi rất nhiều người chắc hẳn đã làm điều gì đúng đắn.
For the first time I want to do something.
Lần đầu tiên mình muốn làm một việc gì đó,
Were we doing something embarrassing?
Chúng tôi làm gì đó đáng xấu hổ sao?
Don't you want to do something useful with your last two minutes on the job?
Anh không muốn làm gì đó hữu ích với hai phút cuối cùng của anh trong công việc sao?
Don’t let a day go by without doing something to act on the promptings of the Spirit.
Đừng để một ngày qua đi mà không làm một điều gì theo những thúc giục của Thánh Linh.
He must be doing something right.
Chắc hẳn ông ta đã phải làm gì đó.
What if you could do something about it?
Ban có thể làm gì đây khi biết về nó
Now he knew the will of his Creator, and he could do something on earth for Him.
Bây giờ, ông biết ý định của Đấng Tạo hóa, và có thể làm việc trên đất cho Ngài.
Uh, do something with these.
Hãy làm gì đó với đám này đi.
I know city hall is corrupt, But why didn't wayne enterprises do something?
Ý cháu là, cháu biết là hội đồng thành phố đều đã biến chất, nhưng tại sao Wayne Enterprises lại không làm gì?
When will you do something about that terrible furniture in your prison?
Chừng nào thì ông thay đổi... những đồ đạc khủng khiếp trong nhà tù của ông?
But... you must do something for us in return.
Nhưng... cậu phải làm việc này giúp chúng tôi.
All of a sudden you tell them they have to stop doing that to do something else.
Tự nhiên chúng ta bảo họ ngừng lại để làm một việc khác.
There is no place because Michael wouldn't do something like that.
Không có nơi nào cả vì Michael sẽ không làm những điều này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do something trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.