plod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plod trong Tiếng Anh.
Từ plod trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi nặng nề, bước đi khó nhọc, bước đi nặng nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plod
đi nặng nềverb Endlessly they plod beneath the sheaves of wheat and endlessly return for more. Họ không ngừng bước đi nặng nề dưới những bó lúa và không ngừng quay lại để vác thêm. |
bước đi khó nhọcverb |
bước đi nặng nềverb |
Xem thêm ví dụ
Described by one source as a "determined, rather plodding organizer", he failed to obtain a degree, but according to Jesuit priest Father François Ponchaud he acquired a taste for the classics of French literature as well as an interest in the writings of Karl Marx. Được một nguồn tin miêu tả là một "nhà tổ chức kiên quyết, khá cần cù", ông đã không thành công trong việc có một bằng cấp, nhưng theo thầy tu dòng Tên, Cha François Ponchaud, ông ta có sở thích với văn học Pháp cổ điển và những tác phẩm của Karl Marx. |
Knifehead, the first Kaiju to appear in the film, is a tribute to the plodding kaiju of 1960s Japanese films, and is intended to look almost like a man in a rubber suit; its head was inspired by that of a goblin shark. Knifehead, quái Kaiju đầu tiên xuất hiện trong phim, là một lời tri ân đến loài kaiju ì ạch trong phim điện ảnh Nhật Bản những năm 1960, và được chủ ý tạo hình cho giống với một bộ đồ quái vật bằng cao su có người đóng ở bên trong; với phần đầu được lấy cảm hứng từ đầu của loài cá mập yêu tinh. |
In looking it over, you may feel that you have been a failure, or at best have been plodding along in mediocrity. Khi nhìn lại, bạn có thể thấy mình đã thất bại, hoặc ít nhất đã sống một cuộc đời tầm thường. |
It is like the difference between plodding through a muddy field and soaring through the skies in a supersonic jet. Điều này cũng giống như sự khác biệt giữa việc lê bước ngang qua một cánh đồng lầy lội và bay cao ngang qua các bầu trời trong một chiếc máy bay phản lực. |
But Prince quickened only one step, then plodded again. Nhưng Prince chỉ nhấn nhanh được một bước rồi lại thả bước nặng nề. |
So it's time we make a promise of a world in which we've broken the stranglehold that nuclear weapons have on our imaginations; in which we invest in the creative solutions that come from working backward from the future we desperately want, rather than plodding forward from a present that brings all of the mental models and biases of the past with it. Vì vậy đã đến lúc chúng ta đưa ra một lời hứa về một thế giới mà chúng ta phá vỡ sự kiểm soát mà vũ khí hạt nhân áp đặt lên trí tưởng tượng của chúng ta; nơi mà ta đầu tư vào những cách giải quyết sáng tạo đến từ việc nỗ lực từ cái tương lai chúng ta muốn có một cách tuyệt vọng, thay vì khó nhọc bước về phía trước từ cái hiện tại mà mang theo tất cả những hình mẫu tinh thần và thành kiến về quá khứ với nó. |
However, Erasmus Darwin, another fellow enthusiast who became a member of the Lunar Society, wrote to him in 1763, "As you are now become a sober plodding Man of Business, I scarcely dare trouble you to do me a favour in the ... philosophical way." Tuy nhiên, Erasmus Darwin, một người cùng đam mê với ông, người đã trở thành một thành viên của Hội Mặt trăng, đã viết thư cho ông năm 1763, "Khi bạn đang trở thành một doanh nhân nghiêm túc và cần cù, tôi hiếm khi dám nhờ bạn giúp tôi theo... cách "triết học". " |
Kevin Harly of The Independent wrote: "If you didn’t know Snow Patrol's Johnny McDaid produced the ballad 'Photograph', its stolid plod through clichés about how lovin' 'can hurt' and 'heal' should tell you". Kevin Harly của The Independent viết: "Nếu bạn không biết rằng Johnny McDaid của Snow Patrol sản xuất bản ballad 'Photograph', những bước đi nặng nề dửng dưng đầy sáo rỗng về lý do vì sao yêu đương 'có thể gây tổn thương' và 'hàn gắn' sẽ nói cho bạn biết". |
Endlessly they plod beneath the sheaves of wheat and endlessly return for more. Họ không ngừng bước đi nặng nề dưới những bó lúa và không ngừng quay lại để vác thêm. |
As the convoy plodded east, Champlin and the other escorts fought a constant battle to protect it, but the convoy lost three merchantmen before reaching Casablanca. Khi đoàn tàu tiếp tục đi về phía Đông, Champlin và các tàu hộ tống khác hầu như phải chiến đấu liên tục để bảo vệ đoàn tàu, nhưng không tránh khỏi việc tổn thất ba tàu buôn trước khi đến được Casablanca. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plod
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.