do značné míry trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ do značné míry trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do značné míry trong Tiếng Séc.
Từ do značné míry trong Tiếng Séc có các nghĩa là ở mức độ lớn, trên quy mô lớn, rộng rãi, hào phóng, rộng lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ do značné míry
ở mức độ lớn(largely) |
trên quy mô lớn(largely) |
rộng rãi(largely) |
hào phóng(largely) |
rộng lớn(largely) |
Xem thêm ví dụ
Síla kvora do značné míry závisí na tom, jak moc jsou jeho členové sjednoceni ve spravedlivosti. Đúng hơn, sức mạnh của một nhóm túc số phần lớn có được từ sự hoàn toàn đoàn kết trong sự ngay chính của các tín hữu trong nhóm túc số đó. |
To do značné míry znamená, že budete muset sami přijít na nějaký správný způsob. Điều này có nghĩa là nói chung, các anh em sẽ phải tự mình tìm hiểu. |
To, jak velké požehnání budeme mít my osobně, ovšem do značné míry závisí na úsilí, které vynaložíme. Tuy nhiên, mức độ lợi ích mà cá nhân chúng ta nhận được tùy thuộc phần lớn vào nỗ lực chúng ta bỏ ra. |
To do značné míry rozhodne, jak rozsáhlý základ budeš muset položit, než přistoupíš k vlastnímu dokazování. Điều ấy sẽ giúp bạn định được bạn phải đặt nền tảng kỹ càng đến độ nào trước khi trình bày các lý lẽ của bạn. |
Jejich záměry a tužby jsou do značné míry ovlivněny jejich vírou, či nedostatkem víry. Mục tiêu và ước muốn của họ được ảnh hưởng nặng nề bởi đức tin hay thiếu đức tin. |
Tedy manželství mezi rovnými, vzor do značné míry srovnatelný se starými časy. Đây là cuộc hôn nhân giữa hai người ngang bằng, hướng tới một mẫu hình tương thích ở mức độ cao với tinh thần của người cổ đại. |
Pokrok je do značné míry závislý na studiu a uplatňování věcí, které se křesťan učí. Theo một mức độ đáng kể, sự tiến bộ tùy thuộc vào sự học hỏi và áp dụng những điều đã học. |
Odpověď do značné míry souvisí s postojem ke stárnutí. Câu trả lời phần lớn xoay quanh thái độ đối với tuổi già. |
Ačkoli jsou tam jen dospělí lidé, betel funguje do značné míry jako rodina. Mặc dù chỉ gồm có người lớn, cơ quan này sinh hoạt rất giống như một gia đình. |
Svědkové se přesto radují z toho, že tuto metlu mezi sebou do značné míry potlačili. Dẫu sao, họ vui mừng vì đã thực hiện được nhiều điều nhằm kiềm chế sự bất bình đẳng trong hàng ngũ mình. |
Můžeme být rádi, že země — díky své regenerační schopnosti — této předpověděné zkáze až dodnes do značné míry odolává. May thay, trái đất có khả năng hồi phục mạnh mẽ đến độ cho đến nay đã chịu đựng được phần lớn sự tổn hại dự báo. |
Od takového nepoctivého jednání mohou člověka do značné míry odrazovat zákonné postihy. Luật pháp đưa ra những mức phạt để người dân tránh vi phạm những điều không lương thiện như thế. |
* Tato klíčová pravda nám pomáhá, abychom do značné míry porozuměli významu Ezekielova vidění chrámu. * Lẽ thật then chốt này giúp chúng ta thấu hiểu được phần lớn ý nghĩa sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về đền thờ. |
Je to do značné míry tentýž proces, kterým Prorok přeložil Knihu Mormonovu do angličtiny. Cũng giống hầu hết tiến trình mà Vị Tiên Tri đã sử dụng để phiên dịch Sách Mặc Môn sang tiếng Anh. |
Tyto semitské prvky jsou do značné míry, přesněji vzato, babylónské.“ Phần lớn các dạy dỗ của người Xêmít mang đặc điểm của Ba-by-lôn”. |
Do značné míry to mohlo být v důsledku náboženských předsudků nebo pocitu rasové nadřazenosti. Lý do chính có thể là bởi thành kiến về tôn giáo hoặc sự tự kiêu về chủng tộc. |
Mají vás rádi a do značné míry sem dnes večer přišli kvůli tomu, aby zde byli s vámi. Họ yêu thương các em, và phần lớn, họ đến đây vào tối hôm nay là để được ở bên các em. |
Jsem přesvědčen, že druhý verš do značné míry objasňuje, jak dosáhnout toho, co stojí v tom prvním. Tôi tin rằng đoạn thánh thư thứ hai giải thích, một phần rất lớn, về cách chúng ta có thể đạt được những điều đề cập đến trong đoạn thánh thư thứ nhất. |
Perryjin autobiografický dokument Katy Perry: Skutečná tvář byla do značné míry ovlivněn filmem Madonna: Truth nebo Dare. Bộ phim tài liệu tiểu sử Katy Perry: Part of Me được Perry lấy cảm hứng chủ yếu từ Madonna: Truth or Dare. |
Ovšem náklady budou do značné míry záviset na tom, jakou životní úroveň si člověk zvolí. Tất nhiên, chi phí của một người sẽ tùy thuộc phần lớn vào mức sống người đó chọn. |
Samotná podstata nás jakožto nositelů kněžství a semene Abrahamova je do značné míry definována zodpovědností hlásat evangelium. Đặc tính chính yếu của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế và là dòng dõi của Áp Ra Ham trong phạm vi rộng lớn được xác định bằng trách nhiệm để rao giảng phúc âm. |
21 Zdá se, že problém je do značné míry zaviněn vůdci lidu. 21 Dường như phần lớn vấn đề là do chính những người lãnh đạo trong dân sự gây ra. |
Zpěv sice ptákům mnohdy slouží k vymezení teritoria, ale do značné míry jím také lákají budoucí partnery. Dù đôi khi chúng hót để phân chia lãnh thổ, nhưng phần lớn cũng là để thu hút những chim phối ngẫu tương lai. |
Mnohdy toho můžeš do značné míry dosáhnout pouhým logickým uspořádáním jednotlivých částí. Đôi khi, bài giảng có mạch lạc phần lớn chỉ vì các phần trong bài được sắp xếp theo thứ tự hợp lý. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do značné míry trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.