dočasný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dočasný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dočasný trong Tiếng Séc.

Từ dočasný trong Tiếng Séc có các nghĩa là tạm thời, nhất thời, tạm, lâm thời, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dočasný

tạm thời

(tentative)

nhất thời

(transient)

tạm

(tentative)

lâm thời

(provisional)

dự định

(tentative)

Xem thêm ví dụ

Dočasně je tam volný kontakt s okolním světem.
Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài.
(1. Jana 2:17) Jakákoli radost, kterou tento svět nabízí, je i v tom nejlepším případě pouze dočasná.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
13:22) Pokud jsme spokojeni s tím, že v tomto světě jsme pouze dočasnými usedlíky, pomáhá nám to, abychom se podvodnou mocí bohatství nenechali zlákat.
Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này.
Svoji bolest můžete dočasně zmírnit tím, že budete poznávat nové lidi, upevňovat stávající přátelství, učit se něco nového, nebo tím, že se budete věnovat věcem, při kterých si odpočinete.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Pamatujme na to, že Mojžíš, muž zaměřený na duchovní věci, ‚si zvolil, aby s ním bylo špatně zacházeno spolu s Božím lidem, spíše než aby měl dočasné potěšení z hříchu‘.
Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”.
Někteří lidé odmítají vše, co pochází z krve (dokonce i frakce, jež jsou určeny k zajištění dočasné pasivní imunity).
Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời).
Během tří měsíců, kdy zde dočasní průkopníci pracovali, rozšířili více než 2 000 brožur.
Những người tiên phong đặc biệt tạm thời đã phân phát được hơn 2.000 sách mỏng trong ba tháng làm việc ở đó.
Ale tento stav je pouze dočasný.
Nhưng tình hình này chỉ là tạm thời.
Proč se o pomazaných křesťanech mluví jako o dočasných usedlících?
Tại sao có thể gọi những tín đồ được xức dầu là những người tạm trú?
V našem systému nastal dočasný problém, který nám ve zpracování souboru Sitemap zabránil.
Hệ thống của chúng tôi gặp phải vấn đề tạm thời ngăn chúng tôi xử lý sơ đồ trang web của bạn.
Věřící lidstvo pak již nebude postiženo nemocí, stárnutím nebo dokonce smrtí; všichni se budou těšit z požehnání, jež zdaleka převyšují dočasnou pomoc, kterou nám dnes může nabídnout zdravotnický personál.
Và nhân loại tin kính sẽ không còn bị bệnh tật, già đi, hay ngay cả chết nữa; họ sẽ hưởng ân phước trội hơn gấp bội sự giúp đỡ nhất thời mà nhân viên y tế có thể cung cấp ngày nay.
Poté, co F-4B jasně zvítězil v Operaci Highspeed, což byly vlastně srovnávací testy tohoto letounu s letounem Convair F-106 Delta Dart, si USAF půjčilo od námořnictva v lednu 1962 dva stroje F-4B, které dostaly dočasné označení F-110A Spectre a zpracovalo požadavky na verzi pro letectvo.
Sau khi chiếc F-4B chiến thắng chiếc F-106 Delta Dart trong cuộc bay loại mang tên Chiến dịch Highspeed, Không quân Mỹ mượn hai chiếc F-4B Hải quân, tạm thời gọi chúng là F-110A Spectre vào tháng 1 năm 1962, và phát triển những đặc tính riêng cho phiên bản của họ.
Díky funkci automatické aktualizace položek můžete předejít případnému dočasnému zamítnutí položek z důvodu rozporů v ceně nebo dostupnosti.
Mục đích là để hàng không tạm thời bị từ chối do giá cả và thông tin về tình trạng còn hàng không khớp với cập nhật mục tự động.
Máme pamatovat na to, že spravedlivé touhy nemohou být povrchní, vznětlivé nebo dočasné.
Chúng ta nên nhớ rằng những ước muốn ngay chính không thể thiển cận, bốc đồng hoặc tạm thời.
Některým z nich jsem položil otázku: ‚Co se ve vašem životě událo, že to způsobilo, že jste dočasně přišel o své členství v Církvi?‘
Tôi đã hỏi một số người trong số họ câu hỏi sau đây: ‘Điều gì đã xảy ra trong cuộc sống của các anh chị em làm cho các anh chị em tạm thời mất đi tư cách tín hữu trong Giáo Hội?”
Satan ví, jak nás využívat a chytat do pasti pomocí umělých látek a způsobů chování, které nabízejí dočasné potěšení.
Sa Tan biết cách khai thác cùng gài bẫy chúng ta với những miếng mồi giả và hành vi đầy lạc thú tạm bợ.
Také když se něco nedaří, tolik se snažíme změnit okolí, ale naše schopnost ovládat vnější svět je omezená, dočasná a často iluzorní.
Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông.
Léky jsou jen dočasnou pomocí, ne řešením.
Thuốc men chỉ có tác dụng tạm thời, không là một giải pháp.
(Žalm 37:11) Tento verš nemluví o pouhém dočasném návratu izraelského národa zpět do Zaslíbené země.
(Thi-thiên 37:11) Câu này không chỉ nói về việc phục hồi tạm thời quốc gia Y-sơ-ra-ên ở Đất Hứa.
Poprvé byl spatřen týmem vědců z programu Cassini a bylo mu dáno dočasné označení S/2004 S 1.
Methone lần đầu tiên được phát hiện ra bởi Đội xử lý ảnh từ tàu Cassini và được đặt ký hiệu tạm thời là S/2004 S 1.
Když projevy její nemoci dočasně ustoupily, tato dívka se cítila natolik dobře, že mohla strávit jeden měsíc v pomocné průkopnické službě.
Khi căn bệnh giảm trong thời gian ngắn, em có đủ sức khỏe để làm tiên phong phụ trợ một tháng.
Jen dočasná překážka, Cathy.
Một bước lùi tạm thời thôi, Cathy.
Pokud chceme zůstat duchovně vyrovnaní a neztratit naději, musíme mít na mysli, že tyto věci jsou dočasné.
Tuy nhiên, nếu nhớ những điều này chỉ là tạm thời, chúng ta sẽ giữ được sự thăng bằng về thiêng liêng và niềm hy vọng.
Dočasně může použít jakékoli ledviny.
Bất cứ quả thận nào cũng có thể hoạt động tạm thời.
Když člověk najde pravdu, ví, že dnešní těžkosti jsou jen dočasné.
Một người đã tìm được lẽ thật biết rằng những sự gian khổ hiện tại chỉ là tạm thời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dočasný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.