doble trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doble trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doble trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ doble trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hai, đôi, gấp đôi, kép, hai lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doble

hai

(dual)

đôi

(dual)

gấp đôi

(double)

kép

(double)

hai lần

(two times)

Xem thêm ví dụ

Lo aseguré por el doble de su valor.
Tôi đã bảo đảm là nó không như thế
Así como el hierro no se dobla fácilmente, una persona orgullosa no inclina su cuello con humildad.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
También puedes hacer doble clic y arrastrar para seleccionar de palabra en palabra mientras arrastras.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
Si voy a pagar el doble, entonces quiero esto terminado en la mitad del tiempo.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
Cobra el doble que cualquier otro armero de la ciudad.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
Y su capacidad pulmonar total es el doble que la de una persona normal.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
Empiezo a ver todo doble.
Bắt đầu thấy hoa mắt rồi đây.
El ratón sobrevivió el doble del tiempo que hubiera sobrevivido si hubiera estado en un recipiente solo con aire.
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Es como estar enamorado en París por primera vez, tras haber tomado tres expresos dobles.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
D’Artagnan siguió, pues, a la señora Bonacieux movido por un doble sentimiento: el amor y la curiosidad.
D' Artagnan đi theo bà Bonacieux bởi hai thứ tình cảm gộp lại thúc đẩy tình yêu và sự hiếu kỳ.
Y cuando sacudimos la cadena, se dobla en cualquier configuración que le hayamos programado, en este caso, en una espiral, o en este caso, en dos cubos, uno junto al otro.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
En los días del rey Saúl, las tribus que moraban al este del Jordán derrotaron a los hagritas, aunque el número de estos era más del doble.
Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi.
A José, el penúltimo de sus hijos, le dio la porción doble de la herencia que debía haber sido para el primero.
Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam.
Esto tiene el doble objetivo de garantizar la privacidad de los usuarios y fomentar el uso de Osiris a participar activamente en un portal.
Điều này có 2 mục đích đó là đảm bảo sự riêng tư cho người dùng và khuyến khích việc sử dụng Osiris để tham gia tích cực trên portal.
Este verano, el LHC comenzó la segunda fase de operación con una energía casi del doble de la usada en la primera prueba.
Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu.
Diana Reiss: Podrán pensar que están mirando por una ventana a un delfín que juega a dar giros, pero lo que en realidad están viendo es un espejo doble en el que un delfín se mira mientras juega dando giros.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
Justo en ese momento, un hombre bien vestido con traje (terno) dobló la esquina.
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.
Tuve una conversación con mi papá sobre el cáncer de próstata y supe que mi abuelo tuvo cáncer de próstata y pude compartir con mi padre que él tiene el doble de posibilidades de tener la enfermedad y él lo sabía, y no se había hecho el examen ".
Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. "
El puente María Pía está constituido por un doble arco que sostiene la vía única de ferrocarril por medio de pilares que refuerzan todo el puente.
Ponte Maria Pia là một vòng cung khớp đôi đỡ một đường sắt đơn qua các cột tăng cường cho toàn bộ cây cầu.
La nave soviética Zenit, que por el uso doble diseñado por Serguéi Koroliov acabó finalmente siendo la nave Vostok, empezó como satélite de fotografías al pasar sobre territorios de Estados Unidos y Europa.
Vệ tinh Zenit, được thiết kế với hai mục đích sử dụng bởi Sergey Pavlovich Korolyov cuối cùng trở thành tàu vũ trụ Vostok, bắt đầu như là một vệ tinh chụp ảnh từ trên không.
□✔ Si la cisterna del inodoro tiene doble pulsador, vacíela solo hasta la mitad cuando sea necesario. De esta forma, una familia de cuatro ahorrará más de 36.000 litros anuales.
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
La Escuela de Graduados de Negocios ofrece grados de dos de maestría con la Universidad de Duke, ESSEC, y la Universidad de Pekín, dobles grados en la Sloan School of Management del MIT y Yale School of Management, y programas de intercambio de candidatos de MBA, MS y doctorado con universidades de diez países de cuatro continentes.
Hệ thạc sĩ ngành Kinh doanh trao bằng thạc sĩ kép liên kết với Đại học Duke, trường kinh doanh ESSEC và Đại học Bắc Kinh, văn bằng kép với MIT Sloan School of Management và Yale School of Management, Và chương trình phó tiến sĩ và tiến sĩ MBA trao đổi với các trường đại học ở 10 quốc gia trên 4 châu lục.
Solo se dobla.
Nó chỉ uốn cong.
Sin comida ni medicamentos, pronto será el doble o el triple.
Và nếu chúng ta không có được thức ăn và thuốc men đàng hoàng, sẽ mất gấp hai, ba lần nữa.
Se estima también que se consumirán el doble de carne y lácteos.
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doble trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.