documentazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ documentazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ documentazione trong Tiếng Ý.

Từ documentazione trong Tiếng Ý có nghĩa là tài liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ documentazione

tài liệu

noun

Ho portato con me tutta la documentazione della Sandpiper.
Tôi có đem tài liệu vụ Sandpiper theo.

Xem thêm ví dụ

La licenza è stata progettata per manuali, libri di testo, altre tipologie di manuali di istruzioni e guide di riferimento, e altre documentazioni che spesso vengono pubblicate insieme a software GPL.
GFDL được thiết kế dành cho những bản hướng dẫn sử dụng, sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo và chỉ dẫn khác và các tài liệu hướng dẫn thường đi kèm với phần mềm GNU.
Si pensa che l'allattamento e la pelliccia, insieme con altri caratteri importanti nei mammiferi, fossero già presenti nei mammaliaformi, ma questi tratti sono difficili da studiare nella documentazione fossile.
Các đặc trưng tiết sữa và lông mao, cùng với các đặc trưng khác của động vật có vú, cũng được cho là đặc trưng cho Mammaliaformes, nhưng các đặc trưng này là khó để nghiên cứu trong các mẫu hóa thạch.
Bene, in Egitto i rivoltosi hanno depredato le sedi della polizia segreta egiziana nell'aprile 2011, e negli edifici hanno trovato moltissima documentazione.
Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.
Un tempo, secondo questa documentazione, in Europa grosse tigri dalle zanne a sciabola (Macairodontini) avvicinavano cautamente la loro preda, nell’America Settentrionale erravano cavalli più grandi di quelli ora esistenti, e in Siberia pascolavano i mammut.
Theo di tích này, có một thời những con hổ có nanh vuốt bén đã lùng mồi ở Âu Châu, những con ngựa, lớn hơn bất cứ ngựa nào thời nay, đã lang thang ở Bắc Mỹ, và các loại voi to lớn ăn cỏ ở Siberia.
Forse ricordate un anno fa della bufera scoppiata dopo che la Task Force Statunitense sui Servizi di Prevenzione aveva esaminato tutta la documentazione mondiale sullo screening mammografico e pubblicato le linee guida che raccomandavano di evitare screening mammografici per le donne sulla quarantina.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Questa documentazione fornisce linee guida per le configurazioni di macchina particolare
Tài liệu này cung cấp hướng dẫn cho máy tính cụ thể cấu hình
Fu la prima versione sviluppata senza il codice sorgente di Spyglass Mosaic, ma ne utilizzava ancora la tecnologia, così nella documentazione del programma rimasero le informazioni relative alla concessione in licenza da parte di Spyglass.
Nó được phát triển mà không dùng mã nguồn Spyglass, mặc dù vẫn ghi công cho "công nghệ" Spyglass trong tài liệu của chương trình.
La documentazione storica relativa ai fenici e alle loro navi rafforza la nostra convinzione che il racconto biblico è fermamente radicato nei fatti.
Thật vậy, lịch sử của người Phê-ni-xi và đội thương thuyền của họ giúp chúng ta tin chắc Kinh Thánh được viết dựa trên những sự kiện có thật.
(Romani 15:4-6; 1 Timoteo 4:15) E noi abbiamo la Bibbia completa, che include la documentazione scritta di come alcune profezie di Daniele si adempirono secoli più tardi.
(Rô-ma 15:4-6; 1 Ti-mô-thê 4:15) Chúng ta có toàn bộ cuốn Kinh Thánh, gồm cả phần lịch sử ghi lại việc một số lời tiên tri của Đa-ni-ên đã được ứng nghiệm như thế nào vào những thế kỷ sau này.
Ho saputo che lei ha avuto un ruolo fondamentale nell'aiutare a ottenere la sua documentazione cancellata.
Tôi biết anh đã góp phần vào việc giúp tiền án của cậu ấy bị xóa.
Sfortunatamente, non esisteva alcuna documentazione dettagliata su questi Buddha.
Và thật không may là, không hề có một tài liệu chi tiết nào về những tượng Phật đó.
Nel 1994 contribuì a Warcraft: Orcs & Humans lavorando sull'artwork, illustrazioni e documentazione sul gioco.
Khoảng thời gian này, Metzen cũng góp sức vào tựa game Warcraft: Orcs and Humans năm 1994 bằng cách dựng hình vẽ, tranh minh họa và tài liệu hướng dẫn của trò chơi.
L'impostazione dei colori ad alto contrasto viene applicata solo a Google Voice, al sito Google Developers e ad altri siti con documentazione per sviluppatori su un browser, come Chrome.
Tùy chọn cài đặt màu sắc có độ tương phản cao chỉ áp dụng cho Google Voice, trang web Google Developers và các trang web tài liệu dành cho nhà phát triển khác trên một trình duyệt, như Chrome.
13 La filiale vi invierà informazioni sul paese che vi saranno utili per prendere una decisione, ma non è in condizione di fornirvi lettere di invito o di ottenere per voi permessi di soggiorno, visti o altra documentazione legale, né di trovarvi alloggio.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
Il sistema era in grado di gestire sistemi di documentazione molto, molto ampi su computer connessi in rete.
Và hệ thống này có thể xử lý một hệ thống văn bản rất rất lớn thông qua các mạng máy tính.
Riferendosi alle Scritture Greche Cristiane, Sir Frederic Kenyon scrisse: “Nessun altro libro antico ha documentazioni del suo testo altrettanto primitive e copiose, e nessuno studioso imparziale negherebbe che il testo che ci è pervenuto è sostanzialmente accurato”.
Ông Frederic Kenyon đã viết về phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp: “Không có quyển sách cổ nào khác có nhiều bằng chứng xác thực về nội dung từ xa xưa như vậy, và các học giả khách quan hẳn phải công nhận rằng nội dung Kinh Thánh được truyền lại cho đến ngày nay hầu như không bị thay đổi”.
Non ne siamo consapevoli, ma questo è una documentazione dell'intera ecologia.
Chúng ta không nhận ra nó, nhưng nó thật sự là bản lưu của toàn bộ sinh thái học đó.
Si', e vengono menzionati colloqui di valutazione, ma manca tutta la documentazione importante che lo riguarda.
Phải, và trích dẫn nhiều cuộc thẩm vấn sơ bộ, nhưng mọi tài liệu quan trọng đã biến mất.
Stando alla documentazione fossile tutti i principali gruppi di animali sono comparsi all’improvviso e sono rimasti sostanzialmente invariati
Những mẫu hóa thạch cho thấy tất cả các nhóm động vật chính xuất hiện đột ngột và gần như không thay đổi
Completa la creazione dell'unità pubblicitaria in AdMob e segui i passaggi indicati nella documentazione per gli sviluppatori (Android, iOS) per portare a termine l'implementazione.
Hoàn thành việc tạo đơn vị quảng cáo trong AdMob, sau đó thực hiện theo tài liệu nhà phát triển (Android, iOS) để hoàn thành triển khai.
Questa e ' la documentazione sulla cellula in cui dovrai infiltrarti
Đây là tác phẩm văn học trong nhà tù cô sẽ phải xâm nhập
Apra un canale generale, per documentazione.
Phát sóng cho cả phi thuyền.
Non abbiamo nessuna documentazione di come si adempì la profezia che lo riguardava, riportata in Isaia 22:18.
Không có sự tường thuật nào nói tới việc lời tiên tri về ông nơi Ê-sai 22:18 được ứng nghiệm như thế nào.
Significativi tentativi di documentazione linguistica sono stati recentemente intrapresi dalla Leiden University.
Các cố gắng đáng kể nhất gần đây trong việc lập hồ sơ tài liệu các ngôn ngữ này được Đại học Leiden tiến hành.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ documentazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.