dogana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dogana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dogana trong Tiếng Ý.

Từ dogana trong Tiếng Ý có các nghĩa là hải quan, Hải quan, thuế quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dogana

hải quan

noun

Gli agenti della dogana sono sempre più carini, non trovi?
Sao dạo này hải quan cũng có người đẹp quá ta?

Hải quan

noun

Gli agenti della dogana sono sempre più carini, non trovi?
Sao dạo này hải quan cũng có người đẹp quá ta?

thuế quan

noun

Xem thêm ví dụ

Lui teme che la dogana possa averlo pedinato dopo essere finalmente uscito dal container.
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.
Questa è l'eurociurma che passa dalla dogana dell'aeroporto JFK.
Đó là tất cả " rác châu Âu " đến từ cửa hải quan JFK
Ha passato la dogana alle 10:56.
Khám Hải quan lúc 10:56.
Alle dogane si trovano sempre soldati di due nazioni.
Ở các thành phố thuế quan luôn luôn có mặt người của cả hai nước
Abbiamo dei problemi a far passare i filtri dell'acqua alla dogana sudanese.
Bọn em đang có chút rắc rối ở Xu-đăng trong việc thông quan các máy lọc nước.
In passato dei funzionari della dogana hanno detto: “Guardate questo camion pulito e questi autisti ben vestiti! Proprio come nelle foto delle loro pubblicazioni!”
Trước đây, những cán bộ hải quan đã nói: “Hãy nhìn chiếc xe tải sạch sẽ và những người tài xế ăn mặc lịch sự đó, họ trông giống y như hình ảnh trong ấn phẩm của họ”.
È passato alla dogana qualche ora fa.
Hắn đi qua hải quan nhiều giờ trước.
Un funzionario della dogana haitiano, mentre autorizzava l’importazione di materiali edili, commentò: “I testimoni di Geova sono stati tra i primi a varcare il confine per portare soccorsi.
Một nhân viên hải quan Haiti, người cho phép nhập khẩu hàng, nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va nằm trong số những người trước tiên đến biên giới nhập hàng để giúp người ta.
Alla dogana i funzionari aprirono il nostro bagaglio, lo ispezionarono e vi trovarono la letteratura che avevamo nascosto.
Ở trạm hải quan tại đó, khi nhân viên hải quan mở hành lý của chúng tôi và khám xét, họ tìm thấy các ấn phẩm mà chúng tôi giấu trong đó.
Hai mai passato la dogana con questo camper?
Ông từng làm chuyện này trước đây chưa?
Al porto la dogana nigeriana scoprì che i documenti erano falsi, e così mi arrestarono e finii in carcere per una quarantina di giorni.
Hải quan Nigeria phát hiện giấy thuế là giả mạo, vì thế tôi bị giam giữ khoảng 40 ngày.
E molti avevano evaso il fisco, mancato di dichiarare alla dogana merci soggette a dazio, usato di nascosto il telefono della ditta per chiamate interurbane o presentato un conto spese gonfiato.
Nhiều người đã khai man về thuế lợi-tức, đã không khai với nhân-viên quan-thuế một món hàng phải đóng thuế, hoặc đã dùng điện thoại nơi làm việc để gọi đi xa cho việc riêng tư mình, hay đã khai gian để được hoàn lại một số tiền lớn hơn các chi phí thật sự.
I governi perdono credibilità quando tentano di sradicare la corruzione tra forze di polizia o funzionari di dogana, e allo stesso tempo la tollerano nelle alte sfere.
Các chính phủ đánh mất lòng tin khi họ nỗ lực xóa bỏ nạn tham nhũng trong vòng những viên chức cảnh sát và hải quan, nhưng lại dung túng trong vòng các quan chức cấp cao.
La dogana aveva un file su di lui.
Quan thuế có hồ sơ của hắn.
Il 5 ottobre 2009, vicino a San Pietroburgo, ufficiali di dogana hanno trattenuto un carico di pubblicazioni bibliche.
Vào ngày 5 tháng 10 năm 2009, hải quan Nga đã bắt giữ nhiều kiện sách báo của Nhân Chứng Giê-hô-va tại biên giới gần Saint Petersburg.
Deve riempire il modulo per la dogana?
Ngài có cần tờ khai nhập cảnh không?
Gli agenti della dogana sono sempre più carini, non trovi?
Sao dạo này hải quan cũng có người đẹp quá ta?
Il carico è stato esaminato da un’unità speciale di agenti di dogana russi che si occupano di contrabbando pericoloso.
Một đơn vị đặc biệt của hải quan Nga chuyên xử lý các vụ buôn lậu nghiêm trọng đã khám xét các kiện sách báo đó.
Ma qui diventa davvero interessante, perché i soldi raccolti dalla dogana aumenterebbero i dividendi che spettano agli abitanti del Paese A.
Điều hay nhất ở đây là, vì số tiền thu được ngoài biên giới sẽ tăng khoản cổ tức cho các công dân của nước A.
D’altro canto, nel fare richieste legittime, alcuni testimoni di Geova si sono rifiutati di dare una mancia a ispettori, funzionari della dogana o altri, anche dove ciò è considerato una prassi.
Mặt khác, khi yêu cầu một điều hợp pháp, một số Nhân Chứng Giê-hô-va không biếu xén cho thanh tra, nhân viên hải quan, hoặc những viên chức khác dù việc đó là phổ biến.
Non appena l’aereo atterrò, fui accompagnata in un capannone vuoto che fungeva da dogana.
Máy bay vừa đáp xuống là tôi bị dẫn vào một phòng trống dùng làm văn phòng hải quan.
Abbiamo avuto discussioni molto interessanti con gli ufficiali di dogana.
Và chúng tôi đã trò chuyện rất thú vị với những nhân viên hải quan.
Ma conosco uno della dogana...
Nhưng tôi biết tay nhân viên hải quan này...
Un giorno, in un paese in cui l’opera era vietata, un agente della dogana cominciò a rovistare fra le mie carte.
Một hôm tại một nước mà công việc rao giảng bị ngăn cấm, một nhân viên hải quan bắt đầu lục soát các hồ sơ của tôi.
Non c'è né confine né dogana.
Ở đó không có hải cảng, không hải quan.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dogana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.