dodržování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dodržování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dodržování trong Tiếng Séc.

Từ dodržování trong Tiếng Séc có các nghĩa là chú ý, sự tuân theo, sự chú ý, sự tuân thủ, sự kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dodržování

chú ý

(notice)

sự tuân theo

(abidance)

sự chú ý

(account)

sự tuân thủ

(compliance)

sự kính trọng

Xem thêm ví dụ

Mějte na paměti, že nástroje Google jsou navrženy pouze k usnadnění dodržování příslušných předpisů a nezbavují žádného majitele stránek jeho zákonných povinností.
Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.
Potřebujeme oddanost v dodržování božsky daných zásad.
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.
* Čemu učí Alma 27:27–30 o vztahu mezi obrácením se k Pánu a dodržováním smluv?
* An Ma 27:27–30 dạy điều gì về mối liên hệ giữa việc được cải đạo theo Chúa và tuân giữ các giao ước?
Mají-li mladí lidé pochopit, že základem opravdu nejlepšího způsobu života je dodržování Božích zásad, potřebují neustálou pomoc. (Izajáš 48:17, 18)
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Zamyslete se nad významem těchto tří slov a nad tím, jak se vztahují k dodržování smluv.
Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước.
Do té doby již Pavel napsal nejméně dva inspirované dopisy, v nichž dokazoval, že dodržování Zákona není požadavkem pro záchranu.
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
Může se stát, že po určité době začneme být ledabylí v dodržování přikázání, apatičtí, nebo dokonce znudění, a v důsledku toho znecitlivíme i vůči těm nejpozoruhodnějším znamením a zázrakům evangelia.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
A stejně jako disciplinovanost při tréninku připravuje sportovce k provádění technických prvků jeho sportu na nejvyšší úrovni, bude vás dodržování přikázání kvalifikovat k přijetí těchto spásných obřadů.
Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này.
Vše, co potřebujete, je dodržování a své bojové dovednosti.
Tôi chỉ cần sự tuân thủ và kỹ năng chiến đấu của cậu.
Učitelé mohou pomoci studentům přivolávat a pěstovat toto vnímání vlivu Ducha tím, že jim umožní podílet se o zážitky s dodržováním určité zásady evangelia a svědčit o její pravdivosti.
Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này.
Také tvůj vlastní sluha je jimi varován; v jejich dodržování je velká odměna.“
Các điều ấy dạy cho kẻ tôi-tớ Chúa được thông-hiểu; ai gìn-giữ lấy, được phần thưởng lớn thay” (Thi-thiên 19:7-11).
Řekl: „Tvůj vlastní sluha je jimi varován; v jejich dodržování je velká odměna.
Ông nói: “Các điều ấy dạy cho kẻ tôi-tớ Chúa được thông-hiểu; ai gìn-giữ lấy, được phần thưởng lớn thay.
Dodržování měřítek není v mém světě reálné.
Việc sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong thế giới của tôi thì không thực tế.
Prorok Joseph Smith, který ji přeložil darem a mocí Boží, ohledně tohoto záznamu řekl: „Řekl jsem bratřím, že Kniha Mormonova je nejsprávnější ze všech knih na zemi a že je závěrným kamenem našeho náboženství a že se člověk dodržováním jejích předpisů přiblíží Bohu více nežli prostřednictvím kterékoli jiné knihy“ (viz úvod na začátku Knihy Mormonovy).
Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn).
Pracuj na dodržování své smlouvy křtu.
Hãy thực hành việc tuân giữ các giao uớc báp têm.
Stejně jako vzlétnutí díky přízemnímu efektu s větší váhou, než kolik letadlo unese, povede k hrozným následkům, naše částečné nebo vybíravé dodržování Božích zákonů nepřinese plnost požehnání pramenící z poslušnosti.
Giống như việc bay ra khỏi tác dụng của khí quyển trên mặt đất với trọng lượng nặng hơn đôi cánh chiếc máy bay có thể chở được sẽ dẫn đến những hậu quả thảm khốc, việc chúng ta tuân theo một phần hoặc chọn chỉ tuân theo phần nào đó của luật pháp của Thượng Đế sẽ không mang cho chúng ta các phước lành trọn vẹn của sự vâng lời.
Dodržováním těchto zákonů se manželé a manželky učili svůj sexuální pud ovládat.
Khi làm theo những điều luật đó, vợ chồng biết kiểm soát tình dục.
Když rozumíme náročnosti pokání, vážíme si toho, jakým požehnáním je, že nás Duch Svatý vede v našich rozhodnutích, a toho, že nás Nebeský Otec, který přikázání dává, v jejich dodržování posiluje a podporuje.
Khi chúng ta hiểu được thử thách của việc hối cải, chúng ta biết ơn các phước lành của Đức Thánh Linh để hướng dẫn quyền tự quyết của chúng ta và Cha Thiên Thượng, là Đấng ban cho chúng ta các lệnh truyền và củng cố cùng tán trợ chúng ta trong việc tuân giữ những điều này.
Dodržování Pánových měřítek je vždy snazší, když jste již rozhodnuti, jak budete jednat, až se budete rozhodovat v přítomnosti přátel, vrstevníků nebo toho, s nímž chodíte na schůzky.
Việc tuân giữ các tiêu chuẩn đạo đức của Chúa thì luôn luôn dễ dàng hơn khi các em đã quyết tâm về cách thức mà các em sẽ hành động khi phải có những quyết định trước mặt người bạn đi chơi hẹn hò hoặc bạn bè khác.
* Která slova, jež dokládají pravdu, že dodržování přikázání bude vždy zdrojem štěstí a požehnání od Pána, jste našli?
* Các em đã tìm thấy những từ hoặc cụm từ nào hỗ trợ lẽ thật rằng việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ luôn luôn mang lại niềm hạnh phúc và các phước lành từ Chúa?
Vyzvěte studenty, aby si prošli Mosiáše 18:17, 22, 29 a vyhledali slova a slovní spojení, která ukazují, jak byl lid za dodržování svých smluv požehnán.
Mời các học sinh xem lại Mô Si A 18:17, 22, 29 để tìm kiếm những từ và cụm từ cho thấy dân chúng đã được ban phước như thế nào để tuân giữ các giao ước của họ.
Díky tomu se vaše motivace k dodržování přikázání změní a budete ze srdce toužit žít podle evangelia s radostí.
Với điều này, động lực của các chị em để tuân theo các giáo lệnh sẽ thay đổi, và trở thành niềm khao khát của lòng mình để vui sống theo phúc âm.
Láska ke Spasiteli nás inspiruje k dodržování Jeho přikázaní.
Tình yêu mến đối với Đấng Cứu Rỗi soi dẫn chúng ta tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Pamatujte, že nástroje společnosti Google mají pouze usnadňovat dodržování příslušných předpisů a nezbavují žádného majitele stránek jeho zákonných povinností.
Bạn nên lưu ý rằng các công cụ của Google được thiết kế để giúp bạn dễ dàng tuân thủ GDPR và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.
Co je možné udělat pro to, abychom se vyhnuli sporům s lidmi, kteří trvají na dodržování nebiblických pohřebních zvyků?
Vì vậy, làm sao chúng ta có thể tránh đối đầu với những người khăng khăng đòi làm theo các tục lệ khiến Đức Chúa Trời phật lòng?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dodržování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.