독일 제국 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 독일 제국 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 독일 제국 trong Tiếng Hàn.

Từ 독일 제국 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Đế chế Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 독일 제국

Đế chế Đức

Xem thêm ví dụ

수십년간, 이란과 독일 제국은 대영제국과 러시아 제국의 제국적 야망에 맞서기 위해 유대감을 형성했다.
Iran và Đế chế Đức đã xây dựng quan hệ qua nhiều thập kỷ, nhằm chống lại tham vọng của Đế quốc Anh và Đế quốc Nga (và sau này là Liên bang Xô Viết).
신성 로마 제국은 제일 제국, 독일 제국은 제이 제국이었다.
Đế Quốc La Mã Thánh là đệ nhất đế quốc, và Đế Quốc Đức là đệ nhị.
3 1871년 1월 18일에, 빌헬름 1세가 독일 제국 최초의 황제가 되었습니다.
3 Vào ngày 18 tháng 1 năm 1871, Wilhelm I trở thành hoàng đế đầu tiên của Đế Quốc Đức.
독일 제국은 어떻게 “많은 양의 소유물”을 갖게 되었습니까?
Đế Quốc Đức thâu được “nhiều của-cải lắm” như thế nào?
하지만 북방 왕인 독일 제국의 마음은 ‘거룩한 왕국 계약을 거스르’고 있었습니다.
Nhưng lòng của vua phương bắc là nước Đức ‘đối-địch cùng giao-ước thánh’.
(다니엘 10:14) 그 천사는 계속해서, ‘바사’, 희랍, ‘애굽’, ‘로마’, 독일 제국, 영미 및 사회주의 형태의 통치권 등의 역사에 나타날 통치자들과 사건들을 매우 자세하게 설명하였읍니다.
Thiên sứ còn cho biết nhiều chi tiết cặn kẽ về những người cai trị và những biến cố sẽ xảy ra trong lịch sử các nước Phe-rơ-sơ, Hy-lạp, Ai-cập, La-mã, Đức, Anh-Mỹ và về những hình thức chủ nghĩa xã hội.
8 독일 제국이 호전적인 정책을 따른 결과 독일은 “많은 양의 소유물”을 갖게 되었습니다. 그것을 갖는 것이 삼국 동맹을 맺은 주된 이유였기 때문입니다.
8 Đế Quốc Đức theo đuổi một chính sách gây hấn, kết quả là thâu được “nhiều của-cải lắm” cho mình vì là nước đứng đầu trong Liên Minh Tay Ba.
5개월 후인 1918년 3월 3일 러시아 소비에트 사회주의 공화국은 독일 제국과 브레스트-리토프스크 조약을 체결해 동부 전선에서의 전쟁을 종결했다.
5 tháng sau, ngày 3/3/1918, chính quyền Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô Viết Nga mới được thành lập đã ký hòa ước Brest-Litovsk với Đức, chính thức chấm dứt chiến tranh trên mặt trận phía Đông.
제국의 수도는 독일에 있었으며, 황제들도 독일 사람이었고, 신민들도 대부분 독일 사람이었습니다.
Đế quốc có thủ đô ở Đức, hoàng đế cũng như phần lớn thần dân đều là người Đức.
1939년 9월 3일 독일이 이를 따르지 않자 영국, 프랑스, 그리고 대영제국의 구성국 대부분이 독일에 전쟁을 선포했지만, 폴란드에게 미미한 군사적 지원을 제공했다.
Ngày 3 tháng 9 năm 1939, sau khi Đức không thực hiện rút quân, Pháp, Anh và hầu hết các nước thuộc Khối thịnh vượng chung Anh tuyên chiến với Đức nhưng không có nhiều sự hỗ trợ quân sự cho Ba Lan.
이 조약은 독일 제국에 매우 유리하게 적용되었기 때문에 레오폴트는 성공적으로 생애를 마무리했다.
Các điều khoản của hòa ước này rất thuận lợi cho Đức, và Leopold đã chấm dứt sự nghiệp của mình với thành công.
2 19세기가 끝나갈 무렵, 독일 제국은 “북방 왕”이었고 영국은 “남방 왕”의 지위에 서 있었습니다.
2 Khi thế kỷ 19 gần chấm dứt, Đế Quốc Đức là “vua phương bắc” và Anh Quốc đóng vai trò “vua phương nam”.
다니엘 11:27-30ᄀ 독일 제국 영국, 뒤이어
Đa-ni-ên 11:27-30a Đế Quốc Đức Anh Quốc, tiếp theo
독일 제국과 대영 제국은 둘 다 이 재판소의 회원이 됨으로 겉으로는 평화를 지지하는 것 같은 인상을 주었습니다.
Qua việc trở thành hội viên của tòa án này, Đế Quốc Đức cũng như Anh Quốc gây được ấn tượng là họ ủng hộ hòa bình.
1933년에는 이 성의 순례에 대한 발표가, 히틀러가 독일 제국의 총리로 임명된 날과 같은 날에 있었습니다.
Vào năm 1933, cuộc hành hương được thông báo cùng ngày Hitler được nhậm chức thủ tướng của Đức Quốc xã.
다니엘 11:27-30ᄀ 독일 제국 영국, 뒤이어
Đa-ni-ên 11:27-30a Đế Quốc Đức Anh Quốc, kế tiếp là
독일 제국을 팽창시키고 그 영향력을 증대시키기 위해 황제의 통치를 확립함으로써 그렇게 하였습니다.
Bằng việc xây dựng một nền cai trị có tính cách đế quốc với mục đích mở rộng lãnh thổ và ảnh hưởng của Đế Quốc Đức.
이듬해에는, 빌헬름 1세가 카이사르 즉 카이저(독일 황제의 칭호)로 명명되면서 독일 제국이 시작되었습니다.
Vào năm sau, đế quốc Đức khởi đầu với Wilhelm I được phong làm sê-sa, hay hoàng đế.
곧 이 정당은 독일 제국 국가의회 의석의 4분의 1을 장악하면서 대다수의 정치 문제에서 중도적인 위치에 서면서 중재하는 중요한 역할을 담당했다.
Chẳng bao lâu nó giành được 1/4 số ghế trong quốc hội Đế quốc Đức (Reichstag), và vị trí đứng giữa của nó về hầu hết các vấn đề chính trị giúp nó đóng một vai trò quyết định trong việc thành lập đa số.
제국의 주요 부분은 독일의 영방들로 이루어져 있었기 때문에 제국독일 신성 로마 제국이라고 알려지게 되었습니다.
Vì lãnh thổ Đức chiếm phần lớn, nên đế quốc được biết đến là Đế Quốc La Mã Thánh thuộc Đức.
26 나폴레옹 1세는 1805년에 독일에서 일련의 승리를 거둔 후 신성 로마 제국의 존재를 인정하기를 거부함으로 신성 로마 제국에 치명타를 입혔습니다.
26 Napoléon I giáng cho Đế Quốc La Mã Thánh một đòn chí tử khi ông từ chối thừa nhận đế quốc này sau khi ông chiến thắng tại Đức vào năm 1805.
혁명의 원인은 4년 넘게 길어지는 전쟁(제1차 세계 대전)으로 인한 극도의 부담이었는데, 이전의 독일 제국의 패배에 대한 만연된 충격, 그리고 사회적인 긴장상태와 권력 엘리트들에 의한 전민주주의적 구조가 이러한 부담을 촉발시켰다.
Nguyên nhân của cuộc cách mạng là do những gánh nặng quá mức trong hơn bốn năm chiến tranh, cú sốc chung về sự thất bại của Đế chế Đức, các cấu trúc tiền dân chủ và những sự căng thẳng xã hội cũng như về mặt chính trị do giới ưu tú nắm quyền không sẵn lòng cải tổ.
언론인인 토마스 사이페르트의 설명에 따르면, 재세례파 교도들은 “독일 신성 로마 제국 전역에서 격렬한 박해를 받았”습니다.
Theo lời giải thích của nhà báo Thomas Seifert, tín đồ phái Anabaptist bị “bắt bớ gay gắt khắp nơi trong Đế Quốc La Mã Thánh thuộc nước Đức”.
마지막 군사 모험은 1945년에 나치 독일과 일본 제국주의가 붕괴 된 두 나라 모두에게 치명적인 패배를 가져 왔다.
Cuộc phiêu lưu quân sự cuối cùng dẫn đến thảm họa bại trận cho cả hai nước, Đức Quốc xã đế quốc Nhật Bản sụp đổ năm 1945.
세계 제국(독일어: Weltreich, 네덜란드어: Wereldrijk)은 수퍼 제국주의 범주에 속하는 세계 또는 세계의 제국 지배의 개념으로, 전 세계적으로 광범위하고 영향력 있는 영토를 가지고 있다.
Đế quốc toàn cầu (tiếng Anh: Global Empire) hoặc đế quốc thế giới (tiếng Đức: Weltreich, tiếng Hà Lan: Wereldrijk) là khái niệm chỉ đế quốc thống trị toàn cầu hoặc thế giới, thuộc về phạm trù siêu đế quốc, thường là một đất nước hùng mạnh với một lãnh thổ rộng lớn và ảnh hưởng trên khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 독일 제국 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved