dolly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dolly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolly trong Tiếng Anh.

Từ dolly trong Tiếng Anh có các nghĩa là búp bê, bé búp bê, búa tan đinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dolly

búp bê

noun

People have a right to know if their dollies are going to start strangling them.
Người ta có quyền để biết búp bê của họ sẽ bắt đầu bóp cổ họ hay không.

bé búp bê

verb

búa tan đinh

verb

Xem thêm ví dụ

That helps place dollies in the long history of marine reptiles.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
He approached a schoolteacher named Dolly and explained to her the condition of the dead and Jehovah’s purpose to remove death forever.
Anh đến gần một giáo viên tên Dolly và giải thích cho bà biết tình trạng của người chết và ý định của Đức Giê-hô-va là xóa bỏ sự chết cho đến đời đời.
(Laughter) So I said to my mom, "Dolly and Girlfriend said I deserve pleasure, and do you know what you have taken away from me, what you have denied me?
Vì vậy, tôi nói với mẹ: "Dolly và Bạn Gái nói con xứng đáng nhận khoái cảm, và mẹ có biết thứ mà mẹ lấy đi, thứ mà khiến mẹ chối bỏ từ con không?
She recruited educated women including Berenice Dolly, a nurse, and Edith Bornn, a lawyer from Saint Thomas, U.S. Virgin Islands, to figure out how to make women more aware of the responsibilities of their right to vote.
Bà đã tuyển dụng những người phụ nữ có học thức là y tá Berenice Dolly, cùng quốc tịch với bà và luật sư Edith Bornn ở quần đảo Virgin thuộc Mỹ (cụ thể là đảo St Thomas) để tìm cách làm cho phụ nữ nhận thức được trách nhiệm dân sự của họ.
Eh, the dolly... Already feels good about itself.
Cái xe nâng nó đã tự thấy mình có ích rồi.
Sooam Biotech continued developing proprietary techniques for cloning dogs based on a licence from ViaGen's subsidiary Start Licensing (which owned the original patent for cloning Dolly the sheep).
Sooam Biotech tiếp tục phát triển các kỹ thuật độc quyền để nhân bản chó dựa trên giấy phép từ công ty con Start Licensing của ViaGen (sở hữu bằng sáng chế gốc để nhân bản cừu Dolly).
Such lung diseases are a particular danger for sheep kept indoors, and Dolly had to sleep inside for security reasons.
Và những bệnh về phổi thì lại đặc biệt nguy hiểm cho những con vật nuôi trong nhà, giống như trường hợp Dolly được nuôi ở bên trong vì lý do bảo mật.
Oh, and I want a dolly this time.
À, lần này tôi cần một cái dolly camera *.
I've seen a million dollies and I know my mods too.
Tôi đã gặp 1 triệu búp bê và tôi cũng biết bản mod của tôi.
At the age of eleven, she traveled with her mother to visit Nashville record labels and submitted a demo tape of Dolly Parton and Dixie Chicks karaoke covers.
Năm 11 tuổi, cô cùng mẹ đến Nashville để gửi băng thu thử đến các hãng thu âm, bao gồm các bản trình diễn karaoke bài hát của Dolly Parton và Dixie Chicks.
Other artists may have used it before Houston, but it was her rendition of Dolly Parton's love song that pushed the technique into the mainstream in the 90s.
Những nghệ sĩ khác có thể đã sử dụng nó trước Houston, nhưng nhờ bản hát lại khúc tình ca của Dolly Parton của cô mà kỹ thuật này được sử dụng rộng rãi trong thập niên 90.
And it's a wonderful bit of gear, because it's like having a flying tripod, crane and dolly all rolled into one.
Và đó là một thiết bị tuyệt vời, vì nó giống như có một cái chân máy lơ lửng, cần trục và dùi khoan tất cả nhập lại thành một.
Dolly's extra.
Manocanh cần chuẩn bị thêm.
And she said to me, "Who is Dolly and Girlfriend?
Và mẹ nói: "Dolly và Bạn Gái là ai vậy?
But why did the predator die so soon after eating the dolly?
nhưng vì lý do tại sao con Tylosaur chết quá sớm sau khi ăn thịt con Dolly?
Papa, thank you for the dolly.
Bố ơi, cám ơn bố về con búp bê.
The soundtrack's lead single was "I Will Always Love You", written and originally recorded by Dolly Parton in 1974.
Đĩa đơn mở đường cho album nhạc phim là "I Will Always Love You", sáng tác và thu âm lần đầu bởi Dolly Parton vào năm 1974.
More than 400 pounds (180 kg) of hair were donated by women in the Piedmont region of Italy to make wigs and beards for the production, and 1,000 feet (300 m) of track laid down for the camera dollies.
Có hơn 400 pound (180 kg) tóc do các phụ nữ ở vùng Piedmont của Ý tặng để làm tóc giả và râu giả, cùng 1.000 foot (300 m) đường ray được đặt để di chuyển giá đỡ máy quay phim (camera dolly).
Oh, and this is Dolly.
Còn đây là Dolly.
When the dealer has placed the dolly (the plastic marker used to mark the winning number) it is strictly prohibited to touch any chips on a winning bet.
Khi đại lý đã đặt dolly (điểm đánh dấu bằng nhựa được sử dụng để đánh dấu số chiến thắng), người chơi hoàn toàn bị cấm chạm vào bất kỳ phỉnh nào trên cược thắng.
When you rolled those dollies into the cloakroom, you said, " Work with me.
Khi cô đẩy mấy cái xe vào phòng chờ, cô đã nói,
Culture UK – The invention of the indoor closet or the lavatory, toilet or loo as it is known today Archived 19 October 2006 at the Wayback Machine Kinghorn (1986) Jørgensen, Dolly.
Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2017. ^ Culture UK – The invention of the indoor closet or the lavatory, toilet or loo as it is known today Lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2006, tại Wayback Machine. ^ Kinghorn (1986) ^ Jørgensen, Dolly.
You all remember, dolly, it came from a single mammary cell.
Tất cả các bạn đều còn nhớ, Dolly, nó đến từ một đơn bào tuyến vú.
LT: Well, when you and I and Dolly made "9 to 5" ...
LT: Ồ, khi cậu và tôi và Dolly đóng phim "Chuyện công sở" ấy nhỉ...
Since scientists produced the first cloned mammal Dolly the sheep in 1996 using the somatic cell nuclear transfer (SCNT) technique, 23 mammalian species have been successfully cloned, including cattle, cats, dogs, horses and rats.
Vì các nhà khoa học đã tạo ra động vật có vú nhân bản đầu tiên là cừu Dolly vào năm 1996 sử dụng kỹ thuật chuyển thể tế bào soma (SCNT), đã có 23 loài động vật có vú được nhân bản thành công, bao gồm gia súc như bò, mèo, chó, ngựa và chuột.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.