doll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doll trong Tiếng Anh.

Từ doll trong Tiếng Anh có các nghĩa là búp bê, diện, con búp bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doll

búp bê

noun (a toy in the form of a human)

One servant girl gave their son , Gene , a present of a doll .
Một người hầu gái đã cho con trai họ , Gene , một con búp bê .

diện

verb

con búp bê

verb

One servant girl gave their son , Gene , a present of a doll .
Một người hầu gái đã cho con trai họ , Gene , một con búp bê .

Xem thêm ví dụ

Byrne obtained her first film role in Dallas Doll, when she was 13 years old.
Byrne có vai diễn đầu tiên trong phim Dallas Doll, khi 12 tuổi.
OK, doll.
Được rồi, búp bê.
However he also noted that the song is not groundbreaking and compared it to the music of Rihanna, Chris Brown and The Pussycat Dolls.
Tuy nhiên anh ta cũng lưu ý rằng bài hát chưa có tính đột phá và so sánh với phong cách của các nghệ sĩ khác như Rihanna, Chris Brown và Pussycat Dolls.
The film opens with a girl group called "Pink Dolls" about to perform in a televised competition.
Mở đầu phim là một nhóm nhạc nữ được gọi là "Pink Dolls" chuẩn bị trình diễn trên một sân khấu của chương trình âm nhạc.
"Yohio is a Swedish Boy Singer that Looks like a Doll".
Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013. ^ “Yohio is a Swedish Boy Singer that Looks like a Doll”.
The maiden with the doll she broke,
Một em gái với con búp bê bị hư,
Human beans made it for their dolls.
Con người làm ra nó cho búp bê của họ.
This was a doll called Barbie, right?
Đây là con búp bê Barbie đúng không?
She has modeled for various Argentine clothing brands like Sweet Victorians, Doll Fins, and Muaaa.
Cô đã làm người mẫu cho nhiều thương hiệu quần áo Argentina khác nhau như Sweet Victorians, Doll Fins và Muaaa.
In the update Super Street Fighter IV, Cammy still remembers her time as a "doll" and affectionately refers to the "Dolls" as her sisters, vowing to rescue them from Shadaloo.
Trong bản cập nhật Super Street Fighter IV, Cammy vẫn nhớ thời gian của mình như là một "búp bê" và coi những cô gái "búp bê" khác như chị em của mình, tuyên bố sẽ giải cứu họ từ Shadaloo.
We're more than just pins in dolls and seeing the future in chicken parts.
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu.
Um, it's just a doll.
Chỉ là búp bê thôi mà.
The last thing I need is another picture of me looking like a porcelain doll.
Điều cuối cùng em yêu cầu là...
That doll , given by " Santa , " made my mother the happiest " child " alive .
Con búp bê được ông già Nô-en mang đến đã làm sống lại " đứa trẻ " hạnh phúc nhất trong lòng mẹ tôi .
I like your dolls.
Tôi thích những con búp bê của cô.
Believing that Brahms' spirit lives within the doll, Greta begins to take the rules more seriously.
Tin rằng linh hồn Brahms đang sống bên trong con búp bê, Greta bắt đầu làm theo luật lệ một cách nghiêm túc.
3D printing is becoming popular in the customisable gifts industry, with products such as personalized models of art and dolls, in many shapes: in metal or plastic, or as consumable art, such as 3D printed chocolate.
In 3D đang trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp quà tặng có thể tùy biến, với các sản phẩm như mô hình nghệ thuật và búp bê được cá nhân hóa, trong nhiều hình dạng: bằng kim loại hoặc nhựa, hoặc là nghệ thuật tiêu hao, chẳng hạn như sô cô la in 3D.
"Poupée de cire, poupée de son" (English: wax doll, rag doll) was the winning entry in the Eurovision song contest of 1965.
"Poupée de cire, poupée de son" (tạm dịch: "búp bê bằng sáp, búp bê nhồi bông") là bản nhạc đã thắng giải Eurovision Song Contest 1965.
“Yeah, and Ollie tried to make me play dolls with her,” he said, his voice cracking with pubescent indignation.
“Phải, và Ollie cố bắt con chơi búp bê với nó,” cậu nói, giọng cậu lạc đi với đầy vẻ phẫn nộ của tuổi dậy thì.
They might look quietly at their paper dolls, but they must not make anything new for them.
Các cô được phép lặng lẽ ngắm những con búp bê giấy nhưng không được làm thêm bất kì điều gì.
Micky Dolenz: During the Monkees' mid 1990s reunion tour Doll Factory Sly Dunbar He frequently used an electric drum set while playing with the band Black Uhuru.
Micky Dolenz: Trong chuyến đi đoàn tụ giữa năm 1990 của Monkees Nhà máy Búp bê Sly Dunbar Ông thường xuyên sử dụng một bộ trống điện khi chơi với ban nhạc Black Uhuru.
Do you play with dolls?
Cậu chơi búp bê à?
Hi, doll.
Chào, cưng.
Her paintings were abstract in their style and she also created equally as abstract wooden dolls.
Những bức tranh của bà là trừu tượng theo phong cách của họ và bà cũng tạo ra như những con búp bê gỗ trừu tượng.
As a result, she was hired to write songs for Britney Spears, New Kids on the Block, Fergie, and The Pussycat Dolls.
Kết quả là, cô ấy đã được thuê để viết bài hát cho Britney Spears và New Kids Block cùng Fergie, và Pussycat Dolls.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.