dollar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dollar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dollar trong Tiếng Anh.

Từ dollar trong Tiếng Anh có các nghĩa là đô la, đô-la, đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dollar

đô la

noun (designation for specific currency)

I paid him five dollars.
Tôi thanh toán cho anh ấy năm đô la.

đô-la

noun (designation for specific currency)

I paid him five dollars.
Tôi thanh toán cho anh ấy năm đô la.

đồng

noun (designation for specific currency)

I agreed to buy it for three hundred dollars.
Tôi đồng ý mua nó với giá 300 đôla.

Xem thêm ví dụ

For example, let’s say the currency used for your manager account is US dollars (USD), but one of your managed accounts uses the British pound (GBP).
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
So for all of these reasons, all of these ecosystem services, economists estimate the value of the world's coral reefs in the hundreds of billions of dollars per year.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
That's a lot of taxpayer dollars being spent to solve a public service murder.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
I was oddly grateful when somebody threw in a dollar. "
Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng.
The United States dollar is also widely accepted.
Ở Campuchia, dollar Mỹ cũng được sử dụng rộng rãi.
In 2008, The Times reported that Abramovich admitted that he paid billions of dollars for political favours and protection fees to obtain a big share of Russia's oil and aluminium assets as was shown by court papers obtained by The Times.
Năm 2008 The Times tường thuật, Abramovich thừa nhận, ông đã trả hàng tỷ đô la cho các ưu tiên chính trị và chi phí bảo vệ để có được một phần lớn tài sản dầu mỏ và nhôm của Nga mà có thể chứng minh được qua các giấy tờ tòa án mà The Times có được.
Slaves cost between 3, 000 to 8, 000 dollars in North America, but I could take you places in India or Nepal where human beings can be acquired for five or 10 dollars.
Nô lệ ở đây có giá từ 3000 - 8000 USD ở Bắc Mỹ, nhưng tôi sẽ dẫn bạn đến vài nơi như Ấn Độ hay Nepal nơi loài người có thể bị chiếm hữu chỉ với giá 5 hoặc 10 USD.
In four years' time, it's estimated it'll be worth over 80 billion dollars.
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
In the long term, people who got the free bed nets, one year later, were offered the option to purchase a bed net at two dollars.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Castle, Vaughn is worth a billion dollars.
Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la.
65 But they shall not be permitted to receive over fifteen thousand dollars stock from any one man.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
There's a new industry in town, a 22 billion- dollar, 2. 2 billion sq. ft. industry: that of personal storage.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
If mind- wandering were a slot machine, it would be like having the chance to lose 50 dollars, 20 dollars or one dollar.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
We have more than 100 translators covering 63 languages, and we spend millions of dollars just in our little hospital.
Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi.
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
And for every hundred dollars, you get almost 30 extra years of education.
Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm.
China and other global leaders , have retorted , accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy , saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar .
Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả , nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la .
Five million dollars that Westmoreland planted in the desert in Utah.
5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.
Six million dollars.
Được sáu triệu Đô la.
And no matter what I do, there never seems to be more than a couple of hundred dollars in the bank.
Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng.
The city has carved out a niche as Australia's leading centre for superannuation (pension) funds, with 40% of the total, and 65% of industry super-funds including the AU$109 billion-dollar Federal Government Future Fund.
Thành phố này đã tạo ra một chỗ đứng như là trung tâm hàng đầu của Úc về quỹ hưu bổng (pension), với 40% trong tổng số, và 65% các quỹ siêu công nghiệp, bao gồm Quỹ Tương lai Chính phủ Liên bang Úc trị giá 109 tỷ đô la Úc.
On the other hand, if the money supply remains the same, while more goods and services are produced, each dollar's value would increase in a process known as deflation.
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
So if the United States removes a million dollars' worth of lobsters from a reef, Kiribati gets 50,000 dollars.
Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$.
The New Brunswick dollar was replaced by the Canadian dollar at par when New Brunswick entered the Canadian Confederation.
Đô la New Brunswick đã được thay thế bằng đồng đô la Canada tại cùng mệnh giá khi New Brunswick gia nhập Liên bang Canada.
Well, because an elite and its facilitators have been making millions of dollars from supporting logging on an industrial scale for many years.
Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dollar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dollar

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.