dolorido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dolorido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolorido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dolorido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dolorido
đau đớnadjective Se arrastró 30 metro por la galería, agónica, dolorida. Bà ấy đã trườn 30 mét vào phòng trưng bày, trong quằn quại, trong đau đớn. |
Xem thêm ví dụ
¿Estás todavía dolorida? Còn đau à? |
Además, si su cónyuge hiciera surgir algún asunto que lo dejara a usted con el corazón dolorido, ¿respondería usted como Abrahán, y daría usted consideración seria a la dirección de Dios? Và nếu người hôn-phối thốt lời khiến bạn xót-xa, liệu bạn có thể đáp lại như Áp-ra-ham, luôn luôn để tâm theo lời chỉ-dẫn của Đức Chúa Trời? |
Una promesa fácil de mantener, ya que no estaba dolorido en absoluto. Một lời hứa dễ dàng để giữ, vì anh không đau lắm. |
Estoy toda dolorida. Em đang đau hết phần trên. |
Está dolorido. Anh ấy đang bị đau. |
La sombra que proyectaba en su vuelo hacia este dolorido mundo era ya venturosa como una noche de amor. Cái bóng mênh mông của y đã đem lại cho hành tinh khốn khổ một bóng tối êm dịu như một đêm yêu thương. |
(Risas) Porque he oído a una mosca dolorida. (Tiếng cười) Bởi vì tôi nghe thấy tiếng ruồi trong đau đớn. |
Yo estaba muy agradecida de que ella confiara en mí, dándome la oportunidad de calmar su inocente y dolorido corazón, y ayudarla a saber cómo obtener alivio mediante la expiación de nuestro Salvador. Tôi rất biết ơn là nó đã tâm sự với tôi, cho tôi một cơ hội để trấn an tấm lòng ngây thơ và đau khổ của nó và giúp nó biết làm thế nào để được trợ giúp qua Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi. |
● “Está sanando a los quebrantados de corazón, y está vendando sus partes doloridas.” (Salmo 147:3.) ● ‘Ngài chữa lành người có lòng đau-thương, và bó vít của họ’.—Thi-thiên 147:3. |
Dolorida, ella lo admite y, furioso, Alfredo llama a los invitados para testificar lo que él tiene que decir (Questa donna conoscete? — «¿Conocéis a esta dama?»). Alfredo tức giận và gọi khách khứa vào chứng kiến điều anh sắp nói (Questa donna conoscete?). |
En momentos de peligro o de prueba, ese conocimiento, esa esperanza y esa comprensión brindan consuelo a la mente alterada y al corazón dolorido. Trong một ngày gặp nguy hiểm hay một lúc thử thách, sự hiểu biết như thế, hy vọng như thế, sự thông cảm như thế sẽ mang lại sự an ủi cho tâm trí bối rối và tấm lòng phiền muộn. |
“[Jehová] está sanando a los quebrantados de corazón, y está vendando sus partes doloridas.” “[Đức Giê-hô-va] chữa lành người có lòng đau-thương, và bó vít [vết thương] của họ”. |
Fue cuando el mundo se enamoró de Jock Goddard, el padre dolorido. Đó là khi thế giới cảm thông với Jock Goddard, một người cha đau buồn. |
A Naoko la conforta el Salmo 147:3, donde dice que Jehová “está sanando a los quebrantados de corazón, y está vendando sus partes doloridas”. Chị Naoko được trấn an bởi câu Thi-thiên 147:3 nói rằng Đức Giê-hô-va “chữa lành người có lòng đau-thương, và bó [vết] của họ”. |
Su estrategia es separar el alma dolorida del alivio que se recibe de un Padre Celestial caritativo y de un amoroso Redentor. Chiến lược của nó là nhằm tách rời tâm hồn đau khổ khỏi việc đạt được sự chữa lành từ một Cha Thiên Thượng đầy lòng trắc ẩn và một Đấng Cứu Chuộc nhân từ. |
Estaba aterrado y dolorido y me hubiera gustado dejar de trabajar. Và tôi đã hoảng sợ và đau đớn, tôi phải ngừng làm việc. |
Ya se trate de luchas personales, problemas familiares o crisis comunitarias, recibiremos paz a medida que confiemos en que el Hijo Unigénito de Dios tiene el poder para calmar nuestras almas doloridas. Cho dù đó là những đấu tranh của cá nhân, những khó khăn của gia đình hay những cuộc khủng hoảng trong cộng đồng, thì bình an cũng sẽ đến khi chúng ta tin tưởng rằng Con Trai Độc Sinh của Thượng Đế có quyền năng để xoa dịu tâm hồn đau thương của chúng ta. |
Mervyn está muy dolorido a causa de este asunto. “Mervyn dĩ nhiên là cảm thấy rất khó chịu về tất cả việc này. |
Aún más, si estás dolorido, si estás con hambre, si estás agotado, tu córtex frontal no va a funcionar tan bien, la parte del cerebro que tiene que llegar a la amígdala a tiempo preguntando: "¿Estás seguro de que es una pistola? Thêm nữa, nếu bạn đang đau đớn, nếu bạn đang đói, nếu bạn đang kiệt sức, thuỳ trán của bạn sẽ không còn làm việc tốt nữa, đó là phần não có nhiệm vụ tạo liên kết với hạt hạnh nhân của bạn đúng lúc, và hỏi, "Cậu chắc chắn đó là khẩu súng không đó?" |
Porque he oído a una mosca dolorida. Bởi vì tôi nghe thấy tiếng ruồi trong đau đớn. |
Podía oír las palabras de mi amado poema como un dulce refrán que flotaba en el aire y que desplazaba por entre cada persona a la que conocía y cada acto que me acercaba a la Iglesia: palabras que habían tocado un dolorido corazón que anhelaba saber una vez más de su Padre Eterno. Tôi đã có thể nghe những lời của bài thơ yêu dấu của tôi giống như một điệp khúc tuyệt vời lơ lửng trên không và bện chặt với mỗi người mà tôi gặp và mỗi hành động mà đã mang tôi vào Giáo Hội—những lời nói đã cảm động tấm lòng khát khao để biết một lần nữa về Cha Thiên Thượng Vĩnh Cửu của mình. |
No, estoy dolorido. Không, tôi đang trải qua cơn đau. |
La mayoría de nosotros hemos estado con reverencia ante la tumba de un ser querido, doloridos y sintiendo un gran vacío, y nos hemos preguntado: “¿Hay felicidad en la muerte?”. Đa số chúng ta, trong nỗi buồn và sự mất mát, đã nghiêm nghị đứng tại mộ phần của một người thân và đặt ra câu hỏi: “Có hạnh phúc trong cái chết chăng?” |
No estoy dolorida. Mẹ không điên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolorido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dolorido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.