dolor de cabeza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dolor de cabeza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolor de cabeza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dolor de cabeza trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chứng nhức đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dolor de cabeza

chứng nhức đầu

noun

Xem thêm ví dụ

Lo último que necesitas son dolores de cabeza.
Điều cuối cùng em cần là đau đầu đấy.
¿Puede curar dolores de cabeza?
Nó chữa nhức đầu được không?
Un poco de dolor de cabeza.
Hơi đau đầu thôi.
Dolor de cabeza con náuseas
Đau đầu buồn nôn
¡ Tengo un dolor de cabeza muy fuerte!
Em đang bị đau đầu ghê gớm!
Un dolor de cabeza más grande que todo el maldito cañón.
Lời lẽ của ông gây tai họa từ đây trải dài tới Seattle.
Jack sonrió y su dolor de cabeza se apaciguó un poco.
Jack mỉm cười và cơn đau đầu của anh dịu đi đôi chút.
Él tenía dolor de cabeza.
Anh ta có bệnh đau đầu.
Mi dolor de cabeza se ha ido.
Cơn đau đầu của tôi đã tan biến.
Cierto día, mientras regresaba del trabajo a casa, sufrí de repente un dolor de cabeza incapacitante.
Ngày nọ, trên đường về nhà, thình lình tôi bị một cơn đau đầu kinh khủng.
Tenía dolores de cabeza durante unas seis semanas y era cada vez peor y cada vez peor.
Ông ta bị đau đầu khoảng sáu tuần và cơn đau càng ngày càng tồi tệ hơn.
Los sinónimos causaban otro dolor de cabeza.
Từ đồng nghĩa cũng là một vấn đề đau đầu.
Todo esto me dio dolor de cabeza.
Việc này làm tôi đau đầu quá.
Has dejado la droga, pero los dolores de cabeza son peores.
Em đã ngưng thuốc nhưng cơn đau còn tệ hơn.
Un repentino dolor de cabeza.
Bỗng nhiên tôi hơi nhức đầu.
Tengo un dolor de cabeza.
Đau đầu quá.
Sólo tengo dolor de cabeza, de verdad.
Em chỉ hơi đau đầu.
Me das dolor de cabeza.
Làm tôi nhức cả đầu.
No viene sin sus dolores de cabeza.
Nhưng không phải là không nhức đầu.
Pero una tarde se quejó de dolor de cabeza y sus padres la llevaron al hospital.
Nhưng vào một buổi tối, bé kêu nhức đầu và được cha mẹ đưa đến bệnh viện.
Los dolores de cabeza empeoraron.
Những cơn nhức đầu ngày càng tệ hơn.
No, tuve dolor de cabeza hace dos años.
Không, tôi bị đau đầu 2 năm trước.
Los quinceañeros le daban dolor de cabeza.
Thanh thiếu niên thường làm cho ông phải nhức đầu.
Es solo un dolor de cabeza.
Chỉ là cơn đau đầu thôi.
Cualquier otro síntoma aparte de los dolores de cabeza?
Bất kỳ các triệu chứng khác bên cạnh đau đầu?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolor de cabeza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.