doloroso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doloroso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doloroso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ doloroso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đau đớn, buồn, buồn rầu, buồn bả, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doloroso

đau đớn

(grievous)

buồn

(dolorous)

buồn rầu

(woebegone)

buồn bả

(sad)

đau

(grievous)

Xem thêm ví dụ

Un hermano que se quedó viudo y pasó por otras experiencias dolorosas escribió: “Aprendí que no podemos escoger nuestras pruebas, ni cuándo ocurrirán ni con qué frecuencia.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Y... es demasiado doloroso.
Và... nó quá đau đớn.
* Los sufrimientos del Mesías culminaron al ser traspasado, aplastado y herido, términos impactantes que denotan una muerte violenta y dolorosa.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
No tienen que experimentar el dolor causado por el pecado, el dolor causado por las acciones de otros, o las dolorosas realidades de la vida terrenal, solas.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế.
¿Cómo afectó a Pablo esa dolorosa experiencia?
(Công-vụ các Sứ-đồ 16:16-24) Kinh nghiệm đau đớn đó đã ảnh hưởng Phao-lô như thế nào?
Las ejecuciones se diseñaban para ser tan prolongadas y dolorosas como fuese posible, como la crucifixión, el destripamiento o la rueda.
Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe.
Y si él muere, no habrá nadie que pueda darle a tu perra una muerte más dolorosa que yo.
Và nếu thằng bé chết, không có người sống nào có thể nghĩ ra một cái chết đau đớn hơn cho con điếm nhỏ của cậu đâu.
Pudo ser menos doloroso si te hubiera preocupado más mi hija y menos tu maldito escritorio.
Anh đã có thể không gây ra sự đau đớn này nếu như có chút quan tâm tới con gái tôi hơn là cái bàn giấy chết tiệt của anh
Y su opinión, basada en la dolorosa experiencia, es: “Esos sitios no son para un cristiano”.
Dựa trên kinh nghiệm đau buồn, em cho biết quan điểm của mình: “Vũ trường không phải là nơi dành cho tín đồ Đấng Christ”.
Ante los dolorosos fallecimientos de Bayley y su bebé, la familia de Fernando no tenía consuelo.
Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô.
Ciertas fechas y épocas del año pueden hacer revivir memorias y emociones dolorosas: el día en que se descubrió la infidelidad, el momento en que su cónyuge se marchó de casa, la fecha del juicio.
Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị.
Estos últimos años han sido muy tristes y dolorosos.
Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn.
No tienen que experimentar las dolorosas realidades de la vida terrenal, solas.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế.
Fue doloroso verla desaparecer en cuestión de segundos, pero jamás olvidaré el consuelo que nos dieron los hermanos.
Thật đau lòng khi chứng kiến nó biến mất chỉ trong giây lát, nhưng tôi sẽ không bao giờ quên cách các anh chị an ủi mình.
¿Y qué se puede decir de la dolorosa pesadilla que padecen las víctimas de asesinos implacables o asesinos en serie, como los que arrestaron recientemente en Gran Bretaña tras “secuestrar, violar, torturar y asesinar impunemente por veinticinco años”?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
Sin embargo, como a la mitad de la noche y con las espaldas cubiertas de dolorosas heridas, “Pablo y Silas estaban orando y alabando a Dios con canción” (Hechos 16:23-25).
Vậy mà vào nửa đêm, chắc chắn lưng đầy những vết thương đau đớn, “Phao-lô và Si-la đương cầu-nguyện, hát ngợi-khen Đức Chúa Trời”. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 23-25.
Aunque es dolorosa, a la larga produce los mejores resultados.
Dù đau buồn nhưng về lâu về dài sẽ mang lại kết quả tốt.
Si quería doblar uno de ellos, entonces fue el primero en extenderse, y si finalmente tuvo éxito haciendo lo que quería con esta parte, mientras tanto todos los demás, si se deja libre, se trasladó alrededor de una agitación excesivamente dolorosas.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
Quiero decir, ¿tiene que ser este proceso doloroso, de arriba hacia abajo?
Liệu nó có phải khổ sở như thế này không, cái quá trình đi từ cao xuống thấp này?
No siempre debe ser doloroso.
Sẽ không bị đau đớn.
Han pasado más de quince años desde aquel día doloroso.
Đã hơn 15 năm trôi qua kể từ cái ngày đau khổ đó.
Aunque fue muy doloroso, me produjo una sensación de paz y una conciencia tranquila” (Santiago 5:16).
Dù khoảnh khắc ấy rất đau lòng, nhưng tôi cảm nghiệm sự bình an và có lương tâm trong sạch”.—Gia-cơ 5:16.
Los adultos son grandes y capaces de producir una mordida dolorosa y potencialmente fatal.
Con trưởng thành khá lớn và có thể cắn một vết đau và nguy hiểm.
¡Qué doloroso es, en estos momentos de zozobra, tener que hacer frente a tan infundada acusación, y de parte de alguien con tan honorable puesto!
Trong giây phút khổ não ấy, bà An-ne đau lòng biết bao trước lời buộc tội vô căn cứ của một người có vị trí cao trọng!
Es la cosa más dolorosa del mundo.
Nỗi đau khổ nhất trên trần thế còn gì hơn được nữa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doloroso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.