domingo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domingo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domingo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ domingo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ nhật, Chủ nhật, Chủ nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domingo

chủ nhật

noun

Trabajamos todos los días, excepto los domingos.
Chúng tôi làm việc mọi ngày trừ chủ nhật.

Chủ nhật

noun

Ella se irá de Nueva York este domingo.
Cô ta sẽ đến New York vào Chủ Nhật tới.

Chủ nhật

proper

Ella se irá de Nueva York este domingo.
Cô ta sẽ đến New York vào Chủ Nhật tới.

Xem thêm ví dụ

”Sin embargo, un domingo escuché en la reunión algo que me hizo cambiar de actitud.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Y como todos los Domingos, comenzamos a leernos uno al otro los secretos.”
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
Me explicó que ese padre que ella había tenido, les decía que vendría a verlos el domingo para dar un paseo.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
Los domingos practicamos brevemente unos cánticos después de concluir la reunión con oración.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
▪ Aparte de la reunión para el servicio del campo, no debe haber ninguna otra reunión el domingo 17 de abril, la fecha de la Conmemoración.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
Anime a todos a participar en el servicio del campo el domingo.
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.
OTRAS PREGUNTAS SOBRE LA BIBLIA: ¿Apoya la Biblia las costumbres relacionadas con el Domingo de Pascua?
NHỮNG THẮC MẮC KHÁC ĐƯỢC KINH THÁNH GIẢI ĐÁP—Kinh Thánh nói gì về Lễ Phục Sinh?
Suele venir a comprar rebanadas de tocino los domingos por la mañana.
Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
—Mañana es domingo —protesté yo—, mientras Jem me hacía virar de nuevo en dirección a casa.
“Nhưng mai là Chủ nhật,” tôi phản đối, khi Jem xoay tôi về nhà.
Tal vez podrían escribir estas preguntas en su diario personal y meditarlas cada domingo de este mes.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.
Entonces, un domingo, al asistir a las reuniones de la Rama 2, se enteró de que el Distrito Asamankese ofrecería un programa de alfabetización en inglés.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.
Anteriormente, el primer domingo después de la llegada del Profeta y su grupo al condado de Jackson, Misuri, se había efectuado un servicio religioso y se había recibido a dos miembros por medio del bautismo.
Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm.
Si los jóvenes no son capaces de ayunar dos comidas seguidas, de estudiar las Escrituras con regularidad, ni de apagar el televisor durante un partido importante que se juega en domingo, ¿tendrán la autodisciplina espiritual para resistir las poderosas tentaciones del difícil mundo actual, incluida la tentación de la pornografía?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Sesión del domingo por la mañana, 2 de octubre de 2011, Sesión General
Sáng Chủ Nhật ngày 2 tháng Mười năm 2011, Phiên Họp Chung
Hace unos domingos, al escuchar la oración de la Santa Cena, me sentí conmovida por la manera en que el presbítero pronunció cada palabra con gran sentimiento.
Cách đây một vài Chủ Nhật, trong khi lắng nghe lời cầu nguyện Tiệc Thánh, tôi đã cảm động trước người thầy tư tế đã phát âm từng từ một với cảm giác tuyệt vời.
Cada domingo por todo el mundo, allí donde congregaciones de cualquier nacionalidad o idioma se reúnen, la Santa Cena se bendice con las mismas palabras.
Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau.
Barney y Robin cada uno sufren ataques de pánico a las 17:28 el domingo, solo 32 minutos antes de la boda.
Barney (Neil Patrick Harris) và Robin (Cobie Smulders) đều phải trải qua sự hoảng hốt vào lúc 5:28 chiều Chủ Nhật, chỉ 32 phút trước khi làm lễ cưới.
Y esto encuentra su pico en el domingo de Súper Tazón, cuando los hombres prefieren estar en un bar con extraños, mirando a un excesivamente vestido Aaron Rodgers de los Green Bay Packers, en vez de a Jennifer López totalmente desnuda en la habitación.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
Teníamos un carruaje tirado por caballos con cortinas en las ventanas, así que sin importar el tiempo que hiciera íbamos a la iglesia los domingos por la mañana.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa.
Al estrecharle la mano, sentí la firme impresión de que debía hablar con él y darle consejos, así que le pedí que al día siguiente me acompañara a la sesión del domingo por la mañana para que pudiera hacerlo.
Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này.
“El riesgo de que los adolescentes contraigan el sida es muy alto porque les gusta experimentar con el sexo y las drogas, son atrevidos y viven para el momento; además, creen que son inmortales y desafían a la autoridad”, dice un informe que se presentó en un congreso sobre el sida y los adolescentes. (Daily News, de Nueva York, del domingo 7 de marzo de 1993.)
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
Es domingo.
Hôm nay là chủ nhật.
Domingo por la tarde, 3 de abril de 2016, Sesión General
Trưa Chủ Nhật, ngày 3 tháng Tư năm 2016, Phiên Họp Chung
Necesitamos quórumes que proporcionen nutrición espiritual a los miembros los domingos y que también presten servicio.
Chúng ta cần nhiều nhóm túc số để mang đến sự nuôi dưỡng thuộc linh cho các tín hữu vào ngày Chủ Nhật cũng như phục vụ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domingo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.