domotique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domotique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domotique trong Tiếng pháp.

Từ domotique trong Tiếng pháp có nghĩa là Nhà thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domotique

Nhà thông minh

noun

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez utiliser l'Assistant Google pour contrôler les appareils domotiques comme les thermostats, les interrupteurs ainsi que les systèmes d'éclairage.
Bạn có thể sử dụng Trợ lý Google để điều khiển các thiết bị tự động trong nhà như máy điều nhiệt, phích cắm hoặc công tắc hay đèn.
En savoir plus sur les paramètres des appareils domotiques contrôlés à l'aide de l'Assistant Google
Tìm hiểu thêm về các chế độ cài đặt thiết bị thông minh trong nhà mà Trợ lý Google điều khiển.
Applications qui permettent à l'utilisateur d'associer un appareil mobile à un appareil connecté (par exemple, montre connectée, automobile, domotique, etc.), et d'envoyer ou de recevoir des SMS et des appels téléphoniques
Các ứng dụng cho phép người dùng kết nối thiết bị di động với thiết bị được kết nối (ví dụ: đồng hồ thông minh, ô tô, thiết bị nhà thông minh, v.v.) cũng như gửi/nhận tin nhắn và cuộc gọi điện thoại
Une fois que vous avez configuré votre appareil domotique, voici comment associer votre montre à l'Assistant Google :
Sau khi bạn thiết lập thiết bị trong nhà, hãy làm theo các bước sau để kết nối đồng hồ với Trợ lý Google:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domotique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.