donc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ donc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donc trong Tiếng pháp.

Từ donc trong Tiếng pháp có các nghĩa là vậy, thế, vậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ donc

vậy

adverb

J'ai un nouveau parent : ma sœur s'est mariée, donc j'ai désormais un beau-frère.
Tôi có một người họ hàng mới: chị tôi mới cưới, vậy từ nay tôi có một anh rể.

thế

noun

Voilà donc ce qui explique cet air soucieux.
thế cho nên vì sao mà sếp trông có vẻ quá bận rộn.

vậy thì

adverb

Oh, donc ça ne te dérange pas si je le tue?
Oh, vậy thì cậu sẽ không phiền chứ nếu tôi giết hắn?

Xem thêm ví dụ

PG : Donc l'épouillage était le sujet de ce morceau.
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.
Donc je vais la dire simplement.
Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.
Donc, c'est une donnée très importante.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Le féminisme, c'est démonter les stéréotypes de genre, donc il n'y a rien de féminin dans le féminisme."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
C'est donc Thémistocle qui agita l'Empire perse et souleva des forces qui embrasèrent le cœur de la Grèce.
thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
18 Moïse retourna donc chez Jéthro, son beau-père+, et lui dit : « S’il te plaît, je veux retourner vers mes frères, qui sont en Égypte, pour voir s’ils sont encore vivants.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
» 7 Satan quitta donc la présence* de Jéhovah et frappa Job de furoncles douloureux*+, de la plante des pieds au sommet de la tête.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Le stade a donc quelques éléments qui créent ce confort extérieur.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Pareille précaution “ devrait donc éliminer les associations discordantes et permettre des mariages plus stables ”, fait remarquer la même revue.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
A quels besoins s’attendaient-ils donc que l’Église réponde ?
Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng?
2 Le roi fit donc convoquer les prêtres-magiciens, les devins*, les sorciers et les Chaldéens* pour qu’ils lui racontent ses rêves.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Les Juifs le considéraient donc comme un apostat, puisqu’eux- mêmes rejetaient Jésus. — Actes 21:21, 27, 28.
Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao-lô là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28.
Nous avons donc été ravis d’apprendre que le thème de l’assemblée de district de cette année serait “ La parole prophétique de Dieu ”.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
C’est donc uniquement en comblant ces besoins et en suivant “ la loi de Jéhovah ” que vous pourrez trouver le vrai bonheur.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
Jésus avertit donc ses opposants : « Vraiment, je vous dis que les collecteurs d’impôts et les prostituées entreront avant vous dans le royaume de Dieu.
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
TR: Donc, l'Intercept est ce nouveau site d'enquête journalistique, co-fondé par Glenn Greenwald.
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
La rencontre est donc un succès et, des années plus tard, le prince Frédéric insisterait sur l'impression positive que le mélange d'innocence, de curiosité intellectuelle et de naturel de la petite princesse a fait naître en lui durant la visite.
Cuộc gặp diễn ra thành công, và, năm sau, Hoàng tử Friedrich nhớ lại những ấn tượng tích cực mà Victoria đã tạo ra cho ông trong chuyến thăm này, với sự pha trộn của sự ngây thơ, sự bí ẩn, trí tuệ và sự đơn giản.
Quand donc?
Khi nào?
Je devrai donc faire transporter ici le corps?
Vậy là tôi sẽ cho di chuyển thi thể đến đây?
Donc, la chose plus facile - parce que peut- etre il ne coupe pas la axe des abscisses du tout.
vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
Le voilà donc.
Vậy là ở đây.
Ne craignez donc pas; vous valez plus que beaucoup de moineaux.”
Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).
Elle leur a donc offert un jus de fruit, donné une brosse pour qu’ils nettoient leurs vêtements, ainsi qu’une bassine d’eau et des serviettes.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Donc combien font 4- 3?
Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.