door trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ door trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ door trong Tiếng Anh.

Từ door trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa, cửa ra vào, con đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ door

cửa

noun (portal of entry into a building, room or vehicle)

I'd sleep better at night if we had locks on our doors.
Tôi có lẽ đã ngủ ngon hơn vào ban đêm nếu các cánh cửa có khóa.

cửa ra vào

noun

Two years ago he was murdered in the street right outside our door.
Hai năm trước, anh ấy bị sát hại trên phố, ngay ngoài cửa ra vào.

con đường

verb

Xem thêm ví dụ

[ Breaking open the door of the monument. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Bicky followed him with his eye till the door closed.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
All the ladies in Maycomb includin' my wife'd be knocking on his door bringing angel food cakes.
Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp.
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Anything gets through that door... use an ST grenade.
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
They can contain scripted events and interactive objects such as levers that open secret doors or cause bridges to move.
Chúng có thể chứa các sự kiện kịch bản và các đối tượng tương tác như đòn bẩy mở cánh cửa bí mật hoặc tạo ra cầu để di chuyển .
The doors aren't gonna hold.
Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu.
He escapes out the back door.
Từ phía trong có cửa con đi ra sân sau.
You'll be a few doors down from me in my apartment building in D.C.
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.
Open the door!
Mở cửa ra!
PLEASE, PLEASE JUST OPEN THE DOOR.
Mở cửa đi mà.
"Bring Me to Life" was part of the set list during the Fallen and The Open Door Tour.
"Bring Me to Life" là một phần trong danh sách bài hát của Fallen và chuyến lưu diễn The Open Door Tour.
At the entry to every door is the opportunity to choose a different path.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
The manager tapped at a low door.
Anh chàng quản lý gõ vào một cái cửa thấp.
The southern entry gate has a double doors gate.
Cổng vào phía nam có cổng cửa đôi.
Have one or two youths demonstrate a simple door-to-door magazine presentation.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Sometimes he thought that the next time the door opened he would take over the family arrangements just as he had earlier.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
By the door he first noticed what had really lured him there: it was the smell of something to eat.
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
It may be that handbills can be left at not-at-homes, provided that care is taken to put them under the door so that they are completely out of sight.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Or the garage doors that are brought from San Diego in trucks to become the new skin of emergency housing in many of these slums surrounding the edges of Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Before you go into the next stressful evaluative situation, for two minutes, try doing this, in the elevator, in a bathroom stall, at your desk behind closed doors.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
One evening a truly awful-looking old man came to the door asking if there was room for him to stay the night.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
I saw him for the last time as the prison door closed behind him.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
And then, when she closed the door, Grandma said, "No, no, no, no.
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.
It included two tracks from the Royal Albert Hall in 1970, one each from the Led Zeppelin III and Houses of the Holy sessions, and three from the In Through the Out Door sessions.
Album bao gồm 2 ca khúc thu âm trực tiếp từ buổi diễn ở Royal Albert Hall từ năm 1970, 2 ca khúc thu âm từ thời kỳ Led Zeppelin III và Houses of the Holy và 3 ca khúc từ thời kỳ In Through the Out Door.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ door trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới door

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.