doplnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doplnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doplnit trong Tiếng Séc.

Từ doplnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là bổ sung, hoàn thành, làm đầy, bổ túc, sửa đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doplnit

bổ sung

(supplement)

hoàn thành

(complete)

làm đầy

(complement)

bổ túc

(complement)

sửa đổi

(to amend)

Xem thêm ví dụ

Chybějící údaje (například rok) můžete doplnit tak, že přidáte data do sady stránek.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
Pročítejte si verše z písem, které jste napsali, dokud nebudete schopni doplnit chybějící slova, aniž byste nahlíželi do písem.
Đọc qua đoạn thánh thư mà các em đã viết lại cho đến khi các em có thể điền vào những từ còn thiếu mà không nhìn vào thánh thư của mình.
Chybějící údaje (například rok) můžete doplnit tak, že je přidáte do sady stránek.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
Při svých každodenních rozhovorech můžete vždy něco doplnit k jejich víře v Krista.20
Trong những cuộc chuyện trò hàng ngày của mình, các anh chị em có thể thêm vào đức tin của họ nơi Đấng Ky Tô.20
Můžeme doplnit zásoby a postřílet se později.
Chúng ta hãy đi lấy nước trước, rồi bắn nhau sau.
Vzpomínáte, jak jsem říkal, že je třeba občas jej doplnit nebo pozměnit tím, čemu se říká dodatky.
Các bạn còn nhớ tôi đã nói đôi khi nó phải được thêm thắt và sửa đổi bằng những cái gọi là tu chính án không?
Tam kde udržitelností míníme kapacitu vytrvat a pokračovat, obnovitelnost je schopnost doplnit a pokročit.
Tính bền vững là khả năng chịu đựng và duy trì, tính phục hồi là khả năng bổ sung và phát triển.
Musíte mu věci připomínat pořád dokola — i když máte pocit, že už jste to řekli stokrát —, mluvit s ním pevným tónem a doplnit to gesty.“ (Serge, Francie)
Có thể bạn phải lặp đi lặp lại cả ngàn lần, kèm theo điệu bộ và giọng quả quyết”.—Anh Serge, Pháp.
Prostudujte si Moroniho 6:5–6 a zjistěte, jak byste mohli doplnit tuto větu: Jako členové Církve se máme spolu často scházet, abychom.
Học Mô Rô Ni 6:5–6, và tìm kiếm cách các em có thể hoàn tất câu sau đây: Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta phải nhóm họp với nhau thường xuyên để .
Můžete také doplnit chybějící části jiných příspěvků.
Bạn cũng có thể hoàn thành phần còn thiếu của các nội dung đóng góp khác.
Vyzvěte studenty, aby navrhovali slova, která by se dala do této věty doplnit.
Yêu cầu học sinh đề nghị những từ mà có thể được sử dụng để hoàn tất lời phát biểu này.
Nyní však Worldwatch pochybuje o schopnosti planety tyto ztráty doplnit.
Nhưng hiện nay viện Worldwatch không biết chắc chắn trái đất có khả năng khôi phục số lượng thiếu hụt hay không.
Při nastavování dynamického remarketingu je potřeba určit typ firmy, vytvořit kampaň s dynamickým remarketingem, vytvořit zdroj, doplnit na web značky a vytvořit dynamické obsahové reklamy.
Để thiết lập tiếp thị lại động, bạn cần xác định loại hình doanh nghiệp, tạo chiến dịch tiếp thị lại động, tạo nguồn cấp dữ liệu, gắn thẻ trang web của mình và tạo quảng cáo hiển thị hình ảnh động.
Pro každý verš z níže uvedeného seznamu se snažte nalézt a zapsat si alespoň jednu pravdu, která by mohla pomoci doplnit výrok ve vašem studijním deníku.
Cố gắng nhận ra và viết ít nhất một lẽ thật cho mỗi câu được liệt kê dưới đây mà có thể giúp hoàn tất câu nói này trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em.
Tyto verše ti dole pomohou doplnit chybějící slova.
Dùng các câu đó để giúp em điền vào chỗ trống dưới đây.
Vámi zvolený soubor % # má jinou příponu než. phrasebook. Přejte si ke jménu souboru. phrasebook doplnit?
Tên tập tin bạn đã chọn % # có đuôi khác. phrasebook. Bạn có thực sự muốn thêm đuôi. phrasebook vào tên của tập tin này?
Potřebuji jen doplnit zásobu léků.
Tôi cần thêm một liều thuốc giảm đau.
Po přidání rychlých přehledů můžete doplnit také poznámku s informacemi o kontextu vytvořeného panelu.
Sau khi thêm thẻ điểm xong, bạn có thể muốn thêm ghi chú để cung cấp một vài ngữ cảnh cho trang tổng quan mình vừa tạo.
Pokud nemáte ID majitele uvedeno, musíte jej do souboru v daném termínu doplnit. Vyhnete se tak nežádoucím ztrátám tržeb.
Nếu thiếu mã nhà xuất bản, bạn cần phải cập nhật tệp muộn nhất là vào thời hạn hiển thị để tránh mất doanh thu quảng cáo ngoài ý muốn.
Nyní nám nabízel cestu, na které jsme mohli doplnit neboli zdokonalit svou bytost.
Giờ đây Ngài ban cho chúng ta một con đường để hoàn tất hoặc làm cho thể chất đó được hoàn hảo.
Psi nejsou celý náš život, ale umí ho doplnit.
Chó không phải đời ta, nhưng chúng lại làm nên cả cuộc đời ai đó.
Před registrací do služby AdMob je třeba ve vašem účtu Google doplnit datum narození.
Tài khoản Google của bạn cần phải được cập nhật ngày sinh của bạn trước khi có thể đăng ký AdMob.
Vyzvěte členy třídy, aby tyto verše sledovali také a vyhledali možnosti, jak by mohli doplnit větu na tabuli.
Yêu cầu lớp học dò theo và tìm kiếm những cách để hoàn tất lời phát biểu trên bảng.
Mozek to nepotřebuje doplnit.
Não các bạn không cần phải tự làm đầy chỗ đó.
Pyšný člověk by mohl snadno odmítnout jakékoli upřesnění, ale Apollos byl pokorný a vděčný, že může své poznání doplnit.
Rất có thể là A-bô-lô đã rao giảng thông điệp mà ông chưa hiểu tường tận giữa công chúng một thời gian trước khi gặp A-qui-la và Bê-rít-sin.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doplnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.