doplňkový trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doplňkový trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doplňkový trong Tiếng Séc.

Từ doplňkový trong Tiếng Séc có các nghĩa là bổ sung, phụ, thêm, phụ vào, bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doplňkový

bổ sung

(supplemental)

phụ

(supplemental)

thêm

(additional)

phụ vào

(additional)

(complementary)

Xem thêm ví dụ

Koukám, že tvůj kluk už nenosí nejnovější GPS módní doplňky.
Tôi thấy bạn trai của cô không còn sử dụng món thời trang mới nhất trong công nghệ gps.
2 Je mnoho věcí v nich obsažených, které nejsou pravdivé, což jsou doplňky rukou lidskou.
2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào.
Pokud máte v účtu Merchant Center zdroj založený na Tabulkách Google, můžete si doplněk Tabulek Google pro službu Merchant Center nainstalovat a pomocí karty Aktualizace z webu v doplňku pak tabulku nechat automaticky vyplnit podle značek z vašich vstupních stránek.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
Ale pokud dáte lidem doplňkový vitamín D, nezměníte ten vysoký počet srdečních chorob.
Nhưng nếu bạn cung cấp cho mọi người nguồn bổ sung vitamin D, bạn không thay đổi tỷ lệ bệnh tim cao đó.
Povinný (u všech položek z kategorií produktů Oblečení a doplňky > Oblečení a Oblečení a doplňky > Obuv, které jsou zaměřeny na obyvatele Brazílie, Francie, Japonska, Německa, Spojeného království nebo USA, a u všech produktů dostupných v různých velikostech)
Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước)
V jakém smyslu byla žena mužovou pomocnicí a jeho doplňkem?
Đàn bà là người giúp đỡ và bổ túc cho đàn ông với ý nghĩa gì?
Držte se doporučeného formátu atributu title [název] pro oblečení a doplňky:
Bạn có thể thử các cấu trúc title [tiêu đề] sau đây cho quần áo và phụ kiện:
Doplňkové výhody uvedené výše v tomto článku mohou být k dispozici pouze členům YouTube Premium; ostatní diváci k nim nemusí mít přístup.
Các lợi ích bổ sung được liệt kê phía trên trong bài viết này có thể chỉ dành cho thành viên YouTube Premium và không dành cho người dùng với các gói đăng ký khác.
Zda uživatelé reklamu skutečně zhlédli, se určuje pomocí doplňkové metriky Viditelná zobrazení Aktivního zobrazení.
Lưu ý rằng chỉ số ActiveView có thể xem bổ sung được sử dụng để xác định xem người dùng có thực sự xem các lần hiển thị hay không.
Teď můžete přímo v Gmailu používat Kalendář, Keep a Úkoly Google a také doplňky.
Bây giờ, bạn có thể sử dụng Lịch Google, Keep, Tasks và Tiện ích bổ sung trong Gmail.
Mojžíšova 1:28) Eva jako žena měla mít v rodině úlohu „pomocnice“, měla být Adamovým „doplňkem“, měla se podřizovat jeho postavení hlavy rodiny a spolupracovat s ním při uskutečňování Božího záměru, který jim Bůh oznámil. (1. Mojžíšova 2:18; 1. Korinťanům 11:3)
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
Pokud studenti potřebují pomoci porozumět tomu, jak může být Ježíš Kristus zároveň Syn Boží i Věčný Otec, můžete s nimi probrat nebo zopakovat doplňkový námět pro výuku u Mosiáše 15:1–9 v lekci 60.
Nếu học sinh cần giúp đỡ để hiểu làm thế nào Chúa Giê Su Ky Tô có thể vừa là Vị Nam Tử của Thượng Đế lẫn Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, các anh chị em có thể dạy hoặc xem lại ý kiến giảng dạy bổ sung cho Mô Si A 15:1–9 trong bài học 60.
(Audio) Al Gore: Považuji se za toho, kdo se v rámci populace dívá na větrná kola a cítí, že jsou pěknými doplňky krajiny.
(Ghi âm) Al Gore: Tôi tự nghĩ đa số những người nhìn những cối xay gió và cảm thấy rằng chúng là một phần bổ sung ấn tượng vào phong cảnh này.
Primární zdroje představují hlavní zdroj produktových dat; doplňkové zdroje pak lze použít například k dodání chybějících dat, která jsou nutná pro splnění požadavků služby Merchant Center.
Nguồn cấp dữ liệu chính là nguồn chính hoặc nguồn chủ yếu cung cấp dữ liệu sản phẩm của bạn và nguồn cấp dữ liệu bổ sung có thể dùng để cung cấp dữ liệu bổ sung nhằm đáp ứng các yêu cầu của Merchant Center.
Program Zákaznické recenze Google také nemusí povolit propagaci výživových doplňků, léků či dalších produktů, na které se vztahují státní nebo regulační opatření či varování.
Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý.
Povinný pro všechny produkty z kategorie Oblečení a doplňky (166), je-li cílovou zemí:
Bắt buộc đối với các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện] nhắm mục tiêu vào các quốc gia sau đây:
Rozšíření reklam poskytují doplňkové informace jako kontaktní údaje, odkazy na podstránky, tlačítka pro volání apod.
Tiện ích quảng cáo cung cấp thông tin bổ sung như chi tiết liên hệ, liên kết trang web, nút nhấp để gọi, v.v.
Tip: Doplňky si můžete rychle pořídit z postranního panelu.
Mẹo: Bạn có thể tải nhanh tiện ích bổ sung từ thanh bên.
Obsahuje léčiva, vitamíny, doplňky stravy a související prodejce; neobsahuje zdroje informací o lécích.
Bao gồm các loại thuốc, vitamin, các chất bổ sung và các nhà bán lẻ có liên quan; không bao gồm các tài nguyên cung cấp thông tin về thuốc.
Kompletní šaty - kimono, spodní části, obi, vázanky, tabi, obuv a doplňky, může přesáhnout 20 000 US$.
Một bộ kimono hoàn chỉnh, bao gồm kimono, áo lót, thắt lưng obi, các loại dây cột, tất, guốc gỗ tabi và các phụ kiện khác có thể vượt quá 20.000 USD.
Co jsem vám zrovna ukázal jsou příklady velice jednoduchých a přímočarých způsobů, jak novináři a podomní obchodníci s potravinovými doplňky a vyznavači přírodní medicíny mohou převrátit důkazy na svou stranu.
Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng.
V doplňku služby Merchant Center vyberte možnost Aktualizace z webu.
Bạn có thể chọn Cập nhật từ trang web từ tiện ích bổ sung của Merchant Center để bắt đầu.
Doplňkové činnosti podobné té, která je uvedena níže, rovněž studentům pomáhají porozumět těmto klíčovým pasážím.
Thêm các sinh hoạt giống như sinh hoạt dưới đây cũng có thể giúp các học sinh hiểu những đoạn chính yếu này.
Čistý tradicionalizmus. Dokonce i doplňky.
Chấm dứt cách làm cũ, đây là quyền của chúng ta.
V létě 1960 jsem podnikl dalekou cestu autem do světového ústředí svědků Jehovových v New Yorku. Měl jsem se tam účastnit doplňkového kurzu, který se pořádal pro všechny cestující dozorce ve Spojených státech a v Kanadě.
Vào mùa hè năm 1960, tôi làm một cuộc hành trình bằng xe hơi đến trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va tại New York để dự khóa bồi dưỡng cho tất cả giám thị lưu động ở Hoa Kỳ và Canada.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doplňkový trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.