dopoledne trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dopoledne trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopoledne trong Tiếng Séc.

Từ dopoledne trong Tiếng Séc có nghĩa là buổi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dopoledne

buổi sáng

noun

Viděl jsem tam mnoho rodin, které si užívaly příjemného slunečného dopoledne.
Tôi có thể nhìn thấy nhiều gia đình đang vui hưởng một buổi sáng nắng ấm dễ chịu.

Xem thêm ví dụ

Milovaní bratři a sestry, jsem velice vděčný za to, že mohu být dnes dopoledne s vámi.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
Jeden mladý muž, který se jmenuje Jayson, vypráví: „Naše rodina se kazatelské službě věnovala vždy v sobotu dopoledne.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
Sobota dopoledne, 6. dubna 2013, generální zasedání
Sáng thứ Bảy, ngày 6 tháng Tư năm 2013, Phiên Họp Chung
Někdy za dopoledne rozdám i 30 nebo 40 časopisů.
Có những buổi sáng tôi phân phát được 30 hoặc 40 tạp chí cho những người chú ý.
A dnes dopoledne nás čeká tento muž
Và tiếp tục chương trình sáng hôm nay
Měli jsme dosáhli stejného přeplněné dopravní tepnou, ve kterém jsme našli se v dopoledních hodinách.
Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng.
V neděli dopoledne je na programu třídílné sympozium, které rozebírá závěrečné kapitoly biblické knihy Ezekiel a jejich prorocké uplatnění.
Chương trình sáng Chủ Nhật trình bày bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần thảo luận các chương cuối của sách Ê-xê-chi-ên trong Kinh-thánh và sự ứng nghiệm.
Neděle dopoledne, 2. října 2011, generální zasedání
Sáng Chủ Nhật ngày 2 tháng Mười năm 2011, Phiên Họp Chung
Jak nás učil dnes dopoledne starší Tad R.
Như Anh Cả Tad R.
Za jasného svitu dopoledního slunce zahajuje nejstarší syn obřad kremace — pochodní zapaluje polena a na otcovo mrtvé tělo lije vonnou směs koření a kadidla.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Když jsem si s ním třásl rukou, měl jsem silný pocit, že si s ním mám promluvit a dát mu určité rady, a tak jsem ho požádal, zda by se se mnou druhý den nezúčastnil nedělního dopoledního zasedání, abych si s ním mohl promluvit.
Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này.
Průkopnice, které jsou hospodyněmi, a jiní, musí vstávat časně, aby vykonali domácí práce a mohli věnovat celé dopoledne Jehovově službě.
Các bà nội-trợ làm khai-thác và những người khác phải thức dậy sớm lo công việc trong nhà để sau đó họ có thể dùng cả buổi sáng vào công-tác phụng-sự Đức Giê-hô-va.
V dopoledním sympoziu „Malachiášovo proroctví nás připravuje na Jehovův den“ jsme byli vybízeni, abychom jednak Bohu dávali to nejlepší a jednak nenáviděli veškeré zrádné jednání. Tak budeme moci přežít veliký a bázeň vzbuzující Jehovův den.
Phần thuyết trình phối hợp buổi sáng có tựa đề “Lời tiên tri của Ma-la-chi chuẩn bị cho chúng ta về ngày của Đức Giê-hô-va” thúc giục chúng ta hết lòng cống hiến cho Đức Chúa Trời và ghét mọi hình thức dối trá để chúng ta có thể sống sót qua khỏi ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va.
Jsem rád, že dnes dopoledne mohu oznámit tři další chrámy, pro něž se nyní zajišťují pozemky a jež se budou v nadcházejících měsících a letech stavět na těchto místech: Fort Collins v Coloradu, Meridian v Idahu a Winnipeg v Manitobě v Kanadě.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
Monsona, které učinil dnes dopoledne a které snižuje minimální věk pro misionářskou službu na 18 let pro mladé muže a na 19 let pro mladé ženy.
Monson vào buổi sáng hôm nay, đã thay đổi độ tuổi tối thiểu cho công việc phục vụ truyền giáo là 18 tuổi cho các thanh niên và 19 tuổi cho các thiếu nữ.
Co myslíte, když dnes dopoledne svítí slunce, dalo by se říct „Roztáhni závěsy, ať sem přijde slunce“?
Chẳng hạn, vào buổi sáng, đôi khi người ta nói: “Hãy mở cửa ra để ánh nắng đi vào”, phải không?
Čtvrtek Dopoledne 21⁄2
Thứ Năm Sáng 2 1⁄2
Jak jsem se již zmínil ve svém dopoledním poselství, pociťuji, jak Jeho ruka řídí mé úsilí, zatímco se upřímně snažím sloužit Jemu i vám všem.
Như tôi đã nói trong sứ điệp buổi sáng hôm nay, tôi đã cảm thấy được bàn tay của Ngài hướng dẫn nỗ lực của mình trong khi cố gắng một cách nghiêm túc để phục vụ Ngài và phục vụ tất cả các anh chị em.
Nevím, co o tom tehdy řekla mým rodičům, ale vím, že jednou dopoledne vzala mě i mého bratra do parku a podělila se s námi o své pocity ohledně toho, jak je důležité být pokřtěn a pravidelně chodit na církevní shromáždění.
Tôi không biết bà đã nói gì với cha mẹ tôi về vấn đề này, nhưng tôi thật sự biết rằng vào một buổi sáng nọ, bà đã dẫn em tôi và tôi đến một công viên và chia sẻ với chúng tôi những cảm nghĩ của bà về tầm quan trọng của việc chịu phép báp têm và thường xuyên đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Pak jednou v neděli dopoledne, když jsem po mši věšel do skříně své kněžské oděvy, přišli ke dveřím semináře dva muži.
Rồi một buổi sáng chủ nhật nọ, trong lúc tôi đang treo áo lễ sau Lễ Mi-sa thì có hai người nam tới trường dòng.
Starší Halesi, jménem nás všech Vám vyjadřujeme hlubokou lásku a jsme velmi vděčni za to, že jste dnes dopoledne zde s námi.
Thưa Anh Cả Hales, thay mặt cho tất cả chúng tôi, chúng tôi bày tỏ tình yêu thương sâu đậm nhất và rất biết ơn anh đã có mặt vào buổi sáng này.
Druhý den v jedenáct hodin dopoledne u nich zaklepali na dveře dva svědkové Jehovovi.
Sáng hôm sau, lúc 11 giờ, hai Nhân Chứng Giê-hô-va đến gõ cửa nhà họ.
Milovaní bratři a sestry, jsem velice vděčný, že tady s vámi mohu být v toto nádherné velikonoční dopoledne, kdy se v myšlenkách obracíme ke Spasiteli světa.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em vào buổi sáng Lễ Phục Sinh đẹp trời này khi những ý nghĩ của chúng ta hướng tới Đấng Cứu Rỗi của thế gian.
Dovolte mi, abych jako první z bratří, kteří byli vyzváni promluvit po vašem jedinečném poselství Církvi, které jste pronesl dnes dopoledne, řekl něco jménem všech vašich bratří a generálních autorit a vlastně jménem celé Církve.
Là một trong Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương đầu tiên được mời nói chuyện tiếp theo sứ điệp đặc biệt của chủ tịch cho Giáo Hội vào buổi sáng hôm nay, tôi xin được nói một điều thay cho tất cả Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương và thật sự là thay cho toàn thể Giáo Hội.
Nelsona, aby na konci dnešního dopoledního zasedání rychle odešel, vynechal oběd a přispěchal k lůžku staršího Halese, kam dorazil a kde byl, jakožto jeho president kvora, s andělskou Mary Halesovou, když starší Hales odešel ze smrtelnosti.
Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopoledne trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.