doposud trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doposud trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doposud trong Tiếng Séc.

Từ doposud trong Tiếng Séc có các nghĩa là đến giờ, đến nay, cho đến nay, hãy còn, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doposud

đến giờ

(hitherto)

đến nay

cho đến nay

(hitherto)

hãy còn

(up to now)

trước đây

(heretofore)

Xem thêm ví dụ

Ale neexistovalo nic, co by mně umožnilo opět chodit... Až doposud.
Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ.
K čemu jsou vládci světa vyzýváni od roku 1914 a jak na to až doposud reagovali?
Các nhà cai trị thế giới đã được mời làm gì kể từ năm 1914, và họ đã đáp ứng như thế nào?
Když jsem ti doposud nedala své číslo, proč si myslíš, že ti ho dám teď?
Nếu lúc trước tôi đã không cho anh số điện thoại, điều gì khiến anh nghĩ rằng lần này tôi sẽ cho anh?
Ale zbytek platu utratí za věci poskytující rozptýlení, včetně nevhodných filmů a hudby, a doposud neušetřil žádné peníze, aby si mohl zaplatit misii nebo vzdělání.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
Rozhovory mezi přáteli či známými dnes probíhají za doposud nezvyklého doprovodu vychloubačných řečí.“
Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”.
A vskutku, když se podíváte na země zbohatlé těžbou ropy, kde obyvatelé doposud nemají moc, tak zde se dějí stejné věci.
Và trên thực tế, nếu bạn nhìn những nước có dầu mỏ nơi mà người dân không có tiếng nói, điều tương tự cũng diễn ra
Co naznačují všechna data, která jsem vám doposud ukázal, je jedna a tatáž věc.
Tất cả dữ liệu mà bạn vừa được xem nãy giờ nói lên cùng một điều.
Země měla podle organizace Freedom House doposud hodnocení 'částečně svobodná'.
Freedom House luôn đánh giá quốc gia này là "không tự do".
Tedy doposud.
Cho đến tận bây giờ.
19 A kdyby jejich všemoudrý Stvořitel nezakročil, a to pro jejich upřímné pokání, museli by nevyhnutelně zůstati v porobě až doposud.
19 Và nếu không có sự can thiệp của Đấng Sáng Tạo đầy thông sáng của họ, và sở dĩ có điều này là vì họ đã biết thành thật hối cải, thì mãi tới bây giờ họ vẫn không tránh khỏi vòng nô lệ.
To může vypadat jako ještě mnohem vyšší dovednost než jsem doposud předváděla.
Bây giờ điều đó có vẻ như ở tầm với quá cao để thực sự chứng minh.
Mohl by tam opravdu být nějaký konečný plán, který je pro nás doposud neznámý?
Có thể thực sự có một kế hoạch cuối cùng, như được nêu ra, mà ta không biết?
Doposud byl Sandpiper požádán, aby v rámci slyšení vydal následující dokumenty.
Hôm nay, các tài liệu liên quan đã có thể yêu cầu từ Sandpiper như trong phần đầu đơn kiến nghị của chúng ta.
12 Shrňme si, co jsme se doposud dozvěděli. V Noemových dnech Bůh vydal výnos, že lidé se smějí živit zvířecím masem, ale nesmějí požívat krev.
12 Tóm lại, hãy nhớ rằng vào thời Nô-ê Đức Chúa Trời đã cho phép loài người ăn thịt thú vật để duy trì sự sống, nhưng họ không được ăn huyết.
4 Jaké reakce na rozšiřování Zpráv Království č. 36 jste doposud ve svém obvodu zaznamenali?
4 Ở địa phương bạn, cho đến nay người ta phản ứng thế nào trong đợt phân phát tờ Tin Tức Nước Trời số 36?
Jeho organizace, Bachpan Bachao Andolan (Hnutí za záchranu dětství), doposud vysvobodila podle odhadů více než 80 000 dětí z různých forem otroctví a zasloužila se o jejich úspěšnou reintrodukci, rehabilitaci a vzdělání.
Cho đến nay, tổ chức của ông, Bachpan Bachao Andolan, đã giải phóng hơn 80.000 trẻ em khỏi các hình thức nô lệ và giúp đỡ các em tái hội nhập thành công, phục hồi chức năng và giáo dục thành công.
Žila byste jako doposud, slečno Hammondová.
Cô có thể tiếp tục sống, cô Hammond.
Watch Tower Bible and Tract Society doposud vydala Bible nebo publikace na ní založené ve 473 jazycích.
Hội Watch Tower Bible and Tract Society sản xuất Kinh Thánh và các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong 473 ngôn ngữ.
A pod rastrovacím elektronovým mikroskopem můžete vidět povch, který je velice odlišný od povrchů které jsme doposud viděli.
Dưới kính hiển vi điện tử quét, bạn có thể nhìn thấy bề mặt đó -- thật sự khác biệt so với những bề mặt mà chúng ta đã quan sát.
Bratr, který vede studium Strážné věže, však tyto otázky položí na závěr studia stejně jako doposud.
Dĩ nhiên, anh điều khiển Buổi học Tháp Canh vẫn dùng những câu hỏi này để ôn lại sau khi thảo luận xong.
Vše, co doposud řekla bylo, aby se kryla.
Tất cả những gì cô ta làm là để che dấu cho cái thân phận của mình.
27 A apřijde-li čas, kdy hlas lidu zvolí nepravost, bude to čas, kdy na vás přijdou soudy Boží; ano, bude to čas, kdy vás navštíví velikým zničením, tak jak tuto zemi doposud navštěvoval.
27 Và anếu đến lúc mà tiếng nói của dân chúng lại chọn lựa điều bất chính, thì đó là lúc sự phán xét của Thượng Đế sẽ xảy đến cho đồng bào; phải, đó là lúc Ngài sẽ đến viếng phạt đồng bào bằng sự hủy diệt lớn lao như từ trước tới nay Ngài đã từng đến viếng phạt xứ sở này.
Oni si svůj cíl stanovují jako potřebu vytvářet dlouhodobé pozitivní zážitky a vztahy mezi lidmi, kteří se doposud neznali.
Họ thiết lập mục tiêu là cần phải tạo ra những mối quan hệ và những trải nghiệm tích cực và dài lâu giữa những người chưa từng gặp nhau trước đó.
Doposud bylo jejich protiteroristickou zásadou zabít vzbouřence za téměř jakoukoli cenu a pokud se do cesty dostali civilisté, byli odepsáni jako " nevyhnutelné oběti ".
Cho tới ngày nay, chính sách chống khủng bố của Hoa Kỳ đã dùng mọi cách để giết chết những kẻ gây rối, và nếu người dân nhìn nhận chính sách đó theo hướng này, thì việc này sẽ được coi là " sự thiệt hại bên lề ".
8 A nyní, doposud bylo moudrostí v Bohu, aby tyto věci byly zachovávány; neboť viz, arozšířily paměť tohoto lidu, ano, a přesvědčily mnohé o omylu jejich cest a přivedly je k poznání jejich Boha k spasení jejich duše.
8 Và giờ đây, chính cũng nhờ sự thông sáng của Thượng Đế mà các vật này cần phải được bảo tồn; vì này, nó đã amở rộng trí nhớ của dân này, phải, và nó đã thuyết phục được nhiều người biết sự sai lầm trong đường lối của mình, và còn đưa họ tới sự hiểu biết về Thượng Đế của họ để dẫn dắt tới sự cứu rỗi cho linh hồn mình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doposud trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.