dormilona trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dormilona trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormilona trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dormilona trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người đãng trí, người buồn ngủ, buồn ngủ, uể oải, người ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dormilona

người đãng trí

(sleeper)

người buồn ngủ

(sleeper)

buồn ngủ

(drowsy)

uể oải

(drowsy)

người ngủ

(sleeper)

Xem thêm ví dụ

Hola dormilón.
Hey chàng ngủ ngày.
Y luego, primero el dormilón. Dijo:
Thế rồi họ bắt đầu, trước là anh chàng gật gù.
" Dormilón " está detectando radionúclidos pero no concuerdan con ningún isótopo conocido.
Ngái Ngủ ghi nhận nuclit phóng xạ, nhưng không khớp với đồng vị nào.
Buenos días, dormilón.
Chào buổi sáng anh chàng ngủ nướng.
Es un dormilón.
Bố ngủ dữ lắm.
¡ Ese será tu castigo, dormilón insaciable!
Đó là hình phạt của cậu, đồ tham ngủ!
Dormilona, dormilona
Sleepy girl, sleepy girl
Hola dormilona.
Chào cô gái ngủ ngày.
Esta cabeza plana... y los ojos que parecen ligeramente dormilones... no están tan mal.
Cái trán bằng này... Cả đôi mắt trông như buồn ngủ nữa... Không tệ đâu.
¿Dónde dormirán Dormilón y Tontín?
Không biết Bác sĩ và Ghê tởm ngủ ở đâu?
Oye, dormilona.
Này, cục cưng.
Esta frente aplanada, y esos ojitos dormilones... no están tan mal.
Cái trán bằng này... Cả đôi mắt trông như buồn ngủ nữa... Không tệ chút nào.
Él es el dormilón.
Đây là Sleepy.
14 Allá en Jerusalén no era el tiempo de ser dormilón.
14 Trở lại Giê-ru-sa-lem lúc đó đã không có thì-giờ để ngủ dậy trễ.
¿Se llama " dormilón "?
Tên em bé là Sleepy ạ?
Es lo que come el dormilón.
Đây là món Sleepy hay ăn.
Buenos días, dormilón.
Chào anh, " ngủ nướng "
¡ Eso es, marmotas dormilonas!
Chính thế, chàng chuột chũi.
El dormilón y la pareja de gruñones se me acercaron.
Anh chàng gật gù và cặp đôi cau có cùng đến gặp tôi.
Despierta dormilon.
Tỉnh dậy nào anh chàng ngủ gật
Levántate, dormilón.
Dậy đi, ông ơi.
¡ Despierten, dormilones!
Dậy đi, hai người mê ngủ!
Buenos días, dormilón.
Chào con nhé.
Buenos días, dormilona.
Chào buổi sáng, đồ ngủ nướng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormilona trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.