dosel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dosel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dosel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dosel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tán, diềm, tàn, bầu trời, trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dosel

tán

(canopy)

diềm

(canopy)

tàn

(canopy)

bầu trời

trời

Xem thêm ví dụ

Él vio nidos en el dosel forestal en una de nuestras Canopy Confluences en el noroeste del Pacífico, y creó esta bonita escultura.
Ông ấy thấy những cái tổ trên tán cây tại một trong các vị trí tán cây của chúng tôi ở phía tây bắc Thái Bình Dương, và tạo ra tác phẩm điêu khắc đẹp này.
Una de las cosas sorprendentes que descubrí es que si tiran conmigo de estos conjuntos de epífitos lo que encontrarán debajo de ellas son conexiones, cadenas de lo que llamamos raíces de doseles forestales.
Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm.
Los grupos comunes, como el perezoso que ven aquí, tienen maneras claras de adaptarse para los doseles forestales, agarrando con sus garras muy fuertes.
Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe,
Me interesaba, y mis colegas que investigan el dosel forestal se han interesado por la dinámica de las plantas del dosel vegetal que viven en el bosque.
Tôi và đồng nghiệp nghiên cứu về các loài cây đã rất hứng thú về cuộc sống của những loài cây trong rừng.
Ahora bien, la reforestación está avanzando más rápidamente en Corea que en Estados Unidos, así que el plan es, con estas áreas reforestadas por toda Europa, introducir nuevamente al uro para que haga su antiguo trabajo, su antiguo papel ecológico, de limpiar el bosque algo infértil y de dosel arbóreo continuo, para que contenga estas praderas biodiversas.
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
De este modo la Tierra se vio rodeada por un dosel de vapor de agua.
Kết quả là trái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước.
Luego podemos remover digitalmente la selva y ver lo que está pasando debajo del dosel.
Và rồi chúng ta có thể loại bỏ cánh rừng này về mặt kĩ thuật số vậy những gì đang diễn ra dưới bề mặt Trái Đất.
Entonces espero haberles mostrado que los moradores del dosel forestal no son simplemente insignificantes pedazos verdes en la parte arriba del dosel forestal por los cuales se interesaban Tarzán y Jane sino que fomentan la biodiversidad, contribuyen al ciclo de nutrientes del ecosistema, y también que contribuyen a la estabilidad climática al nivel mundial.
Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu.
Y el doctor Terry Erwin, en 1983, bautizó al dosel forestal como " la última frontera biótica. "
Và tiến sĩ Terry Erwin, vào năm 1983, đã gọi tán cây là " Ranh giới sinh học cuối cùng ".
Escenas de la destrucción de los bosques, de la recolección de los bosques y de la fragmentación de los bosques, lo cual hace que el espacio variegado del dosel forestal no sea capaz de funcionar de la manera maravillosa de antes sin interferencia de seres humanos.
Những cảnh rừng bị phá hủy, chặt phá và bị phân tán, Vì thế làm cho tấm thảm nguyên vẹn của tán cây không thể phát huy được các vai trò to lớn mà chúng từng có khi chưa bị quấy rối bởi con người.
También hemos hecho colaboraciones con artistas, con gente que comprende y puede comunicar la belleza estética de árboles y doseles forestales en el bosque.
Chúng tôi cũng hợp tác với các nghệ sĩ, những người thấu hiểu và có thể truyền đạt vẻ đẹp thẩm mỹ của cây và tán rừng xanh.
Poned un dosel sobre su cama.
Treo màn lên giường của hắn.
Y lo que me gustaría hacer es llevarlos hasta el dosel forestal, no por ponerles cuerdas y arreos, sino por mostrarles un fragmento cortito de una película de National Geographic que se llama " Héroes de la frontera alta. "
Tối muốn đưa bạn lên các tán cây trên cùng, không bằng cách buộc cả người bạn với dây thừng và đai an toàn, mà bằng cách cho bạn xem một clip ngắn từ một bộ phim của đài Địa Lý Quốc Gia ( National Geographic ) có tên " Anh hùng của tầng cao "
Y me gustaría hablarles de uno de nuestros proyectos, la generación de Canopy Confluences (Confluencias en el Dosel Forestal).
Và tôi chỉ vừa giới thiệu với bạn một trong các dự án của chúng tôi, thế hệ của Tán Cây Hội Tụ.
Por lo tanto, para acomodar a los electores, los tradicionales tronos con dosel fueron reemplazados por doce mesas largas.
Vì vậy, để thích ứng với cử tri, các ngai vàng lá truyền thống đã được thay thế bằng mười hai bàn dài.
Estas comunidades en los doseles forestales son frágiles.
Do đó quần xã tán cây rất yếu ớt.
En el dosel forestal, si se sentaran a mi lado, si se dieron la vuelta de aquellos ecosistemas primarios del bosque, también verían escenas como ésta.
Trên các tán cây, nếu bạn ngồi cạnh tôi và nhìn quanh hệ sinh thái rừng nguyên sinh, các cũng sẽ thấy cảnh như thế này.
4. 000 de éstas viven exclusivamente en el dosel forestal.
Có 4000 loài trong số đó sống biệt lập trên các tán cây.
Bueno, cuando miramos, ustedes y yo, sobre aquel dosel forestal del bosque primario intacto lo que vemos es una enorme alfombra de carbono.
Nếu như chúng ta nhìn vào tán cây của rừng nguyên sinh, chúng ta sẽ thấy một tấm thảm cacbon lớn.
Una de las razones por las cuales les hablo de hormigas es a causa de mi esposo, quien es de hecho un taxonomista de hormigas y cuando nos casamos, él me prometió que bautizaría a una hormiga con mi nombre, lo cual hizo-- Procryptocerus nalini, una hormiga de los doseles forestales.
Chồng tôi, một nhà phân loại kiến, là một trong các lý do khiến tôi nói về loài kiến.
Me quedo despierta toda la noche, acostada mirando el dosel pensando en cómo murieron.
Tôi nằm thức trắng cả đêm, nhìn lên mái hiên nghĩ tới việc họ chết thế nào.
Estas son personas que cognitivamente no distinguen el color azul del verde, porque el dosel del cielo se confunde con el bosque del cual depende su existencia.
Cho đến bây giờ, đây là một dân tộc mà trong nhận thức không phân biệt giữa màu xanh da trời và màu xanh lá cây vì theo họ, vòm trời cũng tương tự như vòm lá nơi mà cả dân tộc trông cậy.
Procryptocerus nalini, una hormiga de los doseles forestales.
Procryptocerus nalini, tên một loài kiến trên tán cây
Treparemos a los doseles forestales del Amazonas y hablaremos de la vida que hemos vivido.
Chúng ta sẽ leo lên những tán rừng ở Amazonas và trò chuyện về cuộc sống đã trải qua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dosel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.