doručit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doručit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doručit trong Tiếng Séc.

Từ doručit trong Tiếng Séc có các nghĩa là giao, trao, chuyển giao, đưa, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doručit

giao

(deliver)

trao

(deliver)

chuyển giao

(deliver)

đưa

(carry)

cho

Xem thêm ví dụ

Kněžství, jako raketa, jejímž účelem je doručit náklad, doručuje evangelium Ježíše Krista a umožňuje všem uzavírat smlouvy a přijímat související obřady.
Giống như mục đích của tên lửa là để vận chuyển trọng tải, chức tư tế vận chuyển phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, làm cho tất cả mọi người có khả năng để lập các giao ước và nhận các giáo lễ liên quan.
Přišel jsem doručit zprávu.
Ta đến để truyền một thông điệp.
Chybějící referenční soubory pro díla můžete doručit několika způsoby.
Đối với những nội dung không có tệp tham chiếu, chúng tôi có một số tùy chọn để cung cấp tệp tham chiếu.
jen to musím doručit osobně.
Tôi chỉ cần giao nó trực tiếp.
26 Povinností uvedené rady bude okamžitě doručiti opis zprávy o jejím postupu s úplným záznamem svědectví doprovázejícím její rozhodnutí vysoké radě v sídle Prvního předsednictva Církve.
26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội.
Posláním rakety je zkrátka doručit náklad.
Nhiệm vụ của tên lửa đơn giản là để vận chuyển trọng tải.
Mohl by, prosím, zřízenec rozhodnutí doručit?
Thư ký sẽ mang lời tuyên án lên.
Musíš to doručit.
Cậu cần phải giao bức thư này.
Jednou krátce před Vánocemi mě náš biskup jako jáhna požádal, abych mu pomohl doručit vánoční košíky vdovám ve sboru.
Một năm nọ, ngay trước lễ Giáng Sinh, vị giám trợ yêu cầu tôi, lúc đó là một thầy trợ tế, phụ ông phân phối giỏ quà Giáng Sinh cho các góa phụ trong tiểu giáo khu.
Náš problém, a taky tvůj, je, že musíme doručit zásilku zboží.
Vấn đề của tụi tao, và của mày nữa... là tụi tao có 1 kiện hàng phải giao.
Pomůžete mi, doručit jí tuhle zprávu?
Anh sẽ giúp tôi đưa cô ấy tin nhắn chứ?
Z paláce mě poslali doručit nový lék pro Cao Caa.
Chính tổng thái giám trong cung... đã đưa lệnh bài cho huynh
Chtěl jsem ji doručit osobně.
Tôi muốn trao tận tay.
Co měl vůbec doručit?
Hắn ta dự định sẽ giao hàng gì nhỉ? RED:
Už je měli dávno doručit.
Chắc bây giờ họ đã giao rồi.
Stále musím doručit náklad
Tôi vẫn còn nhiều hàng phải chuyển mà.
Prosím, doručit je osobně?
Cái gì, đưa chúng đến tận nơi à?
Nepodařilo se ti to doručit.
Cô vận chuyển thất bại nên cô phải mua nó.
Doručit pizzu.
Ah.. giao Pizza.
Vaše velebnosti, vím přesně, kam v Římě chtěl Barbargos dopis doručit.
Ta biết chính xác nơi nào trong thành Rome mà Barbargos muốn gởi bức thư đến
kdy ho můžete doručit?
khi nào chúng tôi mang đến được?
Gruppenführera Heinricha, který má na starosti vlak se zapečetěnými vagóny, jež se mají doručit někomu vysoce postavenému.
Trung tướng Heinrich, người đang chịu trách nhiệm về một đoàn xe bít bùng để chuyển giao cho một ai đó... lớn, quan trọng.
Důležitým hlediskem samozřejmě bylo, jak důvěryhodný je člověk, který má dopis doručit, a zda zprávu předá v pořádku.
Dĩ nhiên, một điều cần nhớ là uy tín của người chuyển thư cũng như việc anh ta có chuyển thư cẩn thận và còn nguyên vẹn hay không.
Já jsem jen měl doručit tento případ.
Tôi theo lẽ chỉ cần giao cái rương này thôi.
Tuto chci doručit osobně.
Cái này tôi muốn gửi trực tiếp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doručit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.