dosah trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dosah trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dosah trong Tiếng Séc.

Từ dosah trong Tiếng Séc có các nghĩa là tầm, khoảng cách, cự ly, khoảng, quãng cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dosah

tầm

(range)

khoảng cách

(range)

cự ly

(range)

khoảng

(range)

quãng cách

(range)

Xem thêm ví dụ

Možná bych se neměl starat, ale kamery jsou ukryté v tamtěch titanových budkách a mají dost daleký dosah.
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh.
To je dnes vážná výstraha pro Boží ctitele. Vždyť dědictví, které mají na dosah, je daleko větší!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
v temnotě a mimo dosah tvé moci.
Và ngươi không làm gì được:
„Ó vy starší Izraele, poslyšte můj hlas; a když jste vysláni do světa, abyste kázali, říkejte to, k čemu jste vysláni, abyste říkali; kažte a hlasitě provolávejte: ,Čiňte pokání, neboť království nebeské je na dosah; čiňte pokání a věřte evangeliu.‘
“Ôi, các anh em là các anh cả của Y Sơ Ra Ên, hãy lắng nghe tiếng tôi; và khi các anh em được gửi đi ra thế gian để thuyết giảng, hãy nói những điều mà các anh em được phái đi để nói; hãy thuyết giảng và kêu lớn lên: ‘Các ngươi phải ăn năn, vì nước thiên đàng đã đến gần! hãy hối cải và tin vào Phúc Âm.’
Mimo dosah radaru.
Ngoài phạm vi radar.
Pravdy, které člověku mění život, máme před očima a na dosah ruky, ale občas po cestě učednictví kráčíme jako náměsíční.
Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ.
Konec utrpení je na dosah!
Mọi đau khổ sắp chấm dứt!
Ti, kteří zůstanou svobodní, nebo ti, kteří nemohou mít děti, nejsou vyloučeni z věčných požehnání, o která usilují, ale která jsou prozatím mimo jejich dosah.
Những người không kết hôn hoặc những người không thể có con được không bị loại trừ khỏi các phước lành vĩnh cửu mà họ tìm kiếm, nhưng hiện giờ, vẫn còn ở ngoài tầm với của họ.
Pokud se ostrov Tsushima zhroutí, vlny budou dosahovat 50 metrů.
Nếu đảo Tsushima sụp đổ thì độ cao cột sóng sẽ hơn 50 mét
Cesta, kterou si zvolil, vedla mimo dosah církve
Nhưng không nằm ngoài tầm của Rome, điều cha tôi tin tưởng hay cũng là Rome tin tưởng
Konec všech špatných zpráv je blízko, na dosah ruky, a určitě přijde v Boží patřičný čas.
Ngày tàn của mọi tin chẳng lành sắp đến và sẽ xảy ra vào đúng thời kỳ ấn định của Đức Chúa Trời.
Holland: „Ať již je podle vás jakkoli pozdě, ať již jste podle vás promarnili jakkoli mnoho šancí, ať jste podle vás udělali jakkoli mnoho chyb, ... nebo jste se jakkoli vzdálili od domova, rodiny a Boha, svědčím o tom, že jste se nevzdálili z dosahu božské lásky.
Holland đã nói: “Cho dù anh chị em nghĩ là đã trễ rồi, cho dù anh chị em nghĩ mình đã bỏ lỡ nhiều cơ hội rồi, cho dù anh chị em nghĩ mình đã phạm phải nhiều lỗi lầm rồi... , hay cho dù anh chị em cảm thấy mình phải hành trình một quãng đường bao xa từ mái gia đình mình đến Thượng Đế, thì tôi cũng làm chứng rằng anh chị em không hành trình một mình vượt quá tầm với của tình yêu thiêng liêng.
3M-14E – Protizemní střela s dosahem 300 km.
3M-14TE - Biến thể xuất khẩu của 3M-14T, tầm bắn bị cắt giảm còn 300 km.
To znamená dělat to, co vás vaši rodiče a vedoucí dělat učí – studovat Písma; modlit se ráno a večer; pečovat o svůj vzhled; dodržovat denní program; stanovovat si cíle a dosahovat jich; jednat čestně; dodržovat závazky; a být hodni kněžství, jehož jste nositeli.
Điều này có nghĩa là làm theo những điều mà cha mẹ và những vị lãnh đạo của các em dạy các em phải làm—học thánh thư, cầu nguyện sáng và tối, chăm sóc diện mạo chỉnh tề, tuân theo một thời khóa biểu, đặt ra và đạt được các mục tiêu, lương thiện trong những sự giao tiếp của mình, giữ những lời cam kết, và sống xứng đáng với chức tư tế mà các em mang.
Každý v dosahu mého hlasu by si mohl položit tuto otázku: „Prohloubil jsem dnes svou víru, ctnost, poznání, zbožnost, lásku?“
Mỗi người trong số các anh em đang nghe tôi nói có thể tự hỏi kỹ câu hỏi này: “Hôm nay, tôi có làm gia tăng đức tin, đức hạnh, sự hiểu biết, sự tin kính, tình yêu thương không?”
Chcete-li s chytrými nabídkami dosahovat co nejlepších výsledků a hodnocení, doporučujeme používat dobu sledování konverzí z návštěv prodejny v trvání 7 dní.
Bạn nên sử dụng thời lượng chuyển đổi lượt ghé qua cửa hàng là 7 ngày để có hiệu quả hoạt động tốt nhất và kết quả đánh giá chính xác nhất với chiến lược Đặt giá thầu thông minh.
Pokud máte v dosahu síť Wi-Fi, zkuste se k ní připojit.
Nếu nằm trong phạm vi của một mạng Wi-Fi, hãy thử kết nối với mạng này.
Přivést k životu krysu je jedna věc, ale lidské tělo je stále mimo náš dosah.
Thí nghiệm trên chuột là một chuyện nhưng mang đến sự sống chon một con người vượt quá giớ hạn của tôi
Konec je však na dosah.
Nhưng sự cuối cùng gần đến rồi!
17 Poslouchejte, neboť vizte, aveliký bden Páně je blízko, na dosah.
17 Các ngươi hãy lắng nghe, vì này, angày btrọng đại của Chúa đã gần kề.
Ale... byste měli vědět, že náš dosah je rozsáhlá.
Nhưng... bây giờ ông nên biết rằng tầm hoạt động của chúng tôi rất rộng.
Máme na dosah ruky informace, díky kterým by se před 500 lety stal z nejchudšího člověka princ.
Chúng ta có sẵn trong tay mình tin liệu mà nếu cách đây 500 năm nó có thể làm cho một người nghèo nhất trở thành ông hoàng.
Jejich láska však má ještě větší dosah, protože ji projevují i svým nepřátelům. (Matouš 5:44–48; Jan 13:35)
Nhưng tình yêu thương của họ còn bao quát hơn nữa vì nó giúp họ yêu ngay cả kẻ thù của họ.—Ma-thi-ơ 5:44-48; Giăng 13:35.
Až přijde sedmdesátý rok zpustošení Judy, bude pro zajatce opravdovou útěchou vědomí, že jejich slíbené osvobození je na dosah. (Daniel 9:1, 2)
Vào năm thứ 70 kể từ khi xứ Giu-đa bị hoang vu, dân phu tù được an ủi biết bao khi nhận ra rằng thời điểm họ được giải cứu theo lời hứa đã đến!—Đa-ni-ên 9:1, 2.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dosah trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.