doslova trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doslova trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doslova trong Tiếng Séc.

Từ doslova trong Tiếng Séc có các nghĩa là đúng, nguyên văn, đúng từng chữ, bang chu, tung chu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doslova

đúng

(verbatim)

nguyên văn

(verbatim)

đúng từng chữ

bang chu

tung chu

Xem thêm ví dụ

Jsme doslova na cestě z klubu na nadzemku.
Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu.
15 Tyto tři kategorie dokladů tedy celkem zahrnují doslova stovky faktů, které poukazují na Ježíše jako na Mesiáše.
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.
Jaký by život byl, kdyby mrtví doslova žili po vašem boku?
Cuộc sống sẽ trở nên như thế nào nếu người chết thực sự sống cùng với bạn?
Právě jsem přišla od mého přítele, který má svou hlavu zastrčenou tak daleko ve svém tlustém střevě, že... a jsem si tím dost jistá, že tohle je pravda... se doslova nechá zabít.
Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết.
a zapomněli jsme, jak vidět přírodu, která je doslova za našimi dveřmi, přírodu stromu na ulici.
Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường
Jsou věci, které by mohly všechno doslova tisícinásobně zhoršit.
Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.
Doslova minuty po podání Coulsonovi se jeho buňky začaly regenerovat.
Đặc vụ Coulson được tiêm nó, và chỉ vài phút sau, vết thương đã có dấu hiệu hồi phục tế bào.
Rozhodně budu litovat, že jsem ve škole tento rok doslova nic neudělal!
Con nhất định sẽ hối hận không làm bài tập nào năm nay!
Souhlasí to s významem hebrejského slova abohdáh, jež se pro ně používá. Znamená doslova „služba“, bez ohledu na to, komu je prokazována.‘
Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’.
Doslova se tu před námi přiotrávíš.
Chắc là cậu sẽ ngộ độc ngay trước mặt chúng tôi mất.
Spíše se domnívám, že byl požehnán vytrvalostí a osobní silou, která přesahovala jeho přirozené schopnosti, a že pak „v síle Páně“ (Mosiáš 9:17) zápolil s provazy, kroutil s nimi a škubal s nimi, až byl nakonec a doslova schopen tato pouta uvolnit.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
Svět je dnes pornografií doslova zaplaven.
Thế gian ngày nay tràn ngập loại tài liệu này.
Nikdo, doslova nikdo.
Không ai cả, thật sự là không ai cả.
Bude to činí dům doslova neviditelné.
Nó làm cho ngôi nhà trở nên vô hình theo đúng nghĩa đen.
Pro věřící je doslova vymodlený .
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:Faithful to the Gospel.
Jako doslova?
Nghĩa đen đó?
Ne, myslím doslova, jak jsi to mohla udělat?
Không, theo nghĩa đen kia, làm sao em có thể làm chuyện đó?
Mnozí z těch, kdo si myslí, že by měla být chápána doslova, přesně stanovili místo, kde podle jejich názoru bitva začne, a s obavami sledují události, které se v té oblasti dějí.
Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó.
Někteří odborníci se domnívají, že 18. verš doslova znamená: „Budu skákat radostí díky Bohu, budu díky němu tancovat nadšením.“
Một số học giả cho rằng câu 18 có nghĩa là: “Tôi sẽ nhảy lên vì mừng rỡ nơi Chúa; tôi sẽ xoay vòng vì hoan hỉ nơi Đức Chúa Trời”.
S takovým balíkem peněz si může pronajmout letadlo... nebo koupit letenku doslova kamkoliv na světě.
Với số tiền đó hắn có thể thuê máy bay hay mua vé đi hầu như bất cứ nơi nào trên thế giới.
Sledoval jsem ji, jak vytrvale snášela intenzivní a přetrvávající ranní nevolnosti – měla nevolnosti doslova celý den každý den po dobu osmi měsíců během všech tří těhotenství.
Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai.
Ne doslova.
Cũng không hẳn.
* Prostřednictvím svého svatého ducha může Bůh vidět všechno a používat svoji moc všude, aniž by tam musel být doslova přítomen.
Qua thần, hay thánh linh, Đức Chúa Trời có thể thấy mọi sự và sử dụng quyền năng Ngài ở bất cứ nơi đâu mà không cần phải trực tiếp đi đến hoặc ngự tại đó.
Věřili, že génius je druh magické bytosti, která doslova žije ve zdech umělcova ateliéru, něco na způsob Dobbyho, domácího skřítka, který vychází ven a neviditelně pomáhá umělcům s jejich dílem a ovlivňuje výsledek práce.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doslova trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.