downturn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downturn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downturn trong Tiếng Anh.

Từ downturn trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giảm, suy thoái kinh tế, Suy thoái kinh tế, suy thoái, suy sụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downturn

sự giảm

suy thoái kinh tế

Suy thoái kinh tế

suy thoái

suy sụp

Xem thêm ví dụ

In 2009 the German government approved a €50 billion economic stimulus plan to protect several sectors from a downturn.
Năm 2009, chính phủ Đức phê chuẩn một kế hoạch kích thích kinh tế trị giá 50 tỷ euro nhằm bảo vệ một vài lĩnh vực khỏi suy thoái.
· The causes of economic upswings and downturns
Các nguyên nhân của những thời kỳ phát triển và suy thoái kinh tế .
Consider the example of Bill, whose construction business failed during the downturn in the housing industry in the United States.
Hãy xem trường hợp của anh Bill, công việc xây dựng của anh bị thất bại trong thời kỳ ngành xây dựng nhà ở tại Hoa Kỳ gặp khó khăn.
Dongguan , the south China city whose factories alone outpace those of Vietnam in exports , has recorded a 10 percent decline in employment since the onset of the global economic downturn , its mayor said on Wednesday .
Dongguan , chỉ một mình thành phố ở miền nam Trung Quốc có các nhà máy đi nhanh hơn Việt Nam về hàng xuất khẩu , đã ghi nhận suy thoái 10 phần trăm về số lượng công ăn việc làm từ khởi phát của thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu , thị trưởng của nó đã nói vào ngày thứ tư .
The climate change—which resulted in a declining average annual temperature for Europe during the 14th century—was accompanied by an economic downturn.
Thay đổi khí hậu-dẫn đến sụt giảm nhiệt độ trung bình hàng năm trong thế kỉ 14 đi kèm với một đợt suy thoái kinh tế.
Thinking that Emilio would probably be discouraged by the downturn in his condition, I was especially uplifted by what happened next.
Vì nghĩ rằng Emilio có lẽ bị thất vbởi sức khỏe suy sụp của em, nên đặc biệt là tôi đã được nâng đỡ tinh thần bởi điều xảy ra sau đó.
(Proverbs 24:10) Rather than panicking in the face of economic downturns, we need to do as God’s Word urges us: “Treasure up practical wisdom.” —Proverbs 2:7.
Thay vì hoảng hốt đối mặt trước sự suy sụp của nền kinh tế, chúng ta cần phải làm theo lời khuyên của Đức Chúa Trời: “Hãy giữ lấy sự khôn ngoan và suy xét”.—Châm-ngôn 3:21, Bản Dịch Mới.
The event was spurred by several events, including economic reforms that addressed an early 1960s economic downturn.
Sự kiện được khuyến khích bởi nhiều sự kiện, gồm cả những cải cách kinh tế nhằm giải quyết sự giảm phát kinh tế đầu thập niên 1960.
Monetarism today is mainly associated with the work of Milton Friedman, who was among the generation of economists to accept Keynesian economics and then criticise Keynes's theory of fighting economic downturns using fiscal policy (government spending).
Trường phái trọng tiền hiện nay chủ yếu là liên quan đến nghiên cứu của Milton Friedman, người đã là một trong những thế hệ các nhà kinh tế chấp nhận kinh tế Keynes và sau đó chỉ trích sự dư cầu do sử dụng chính sách tài khóa (chi tiêu chính phủ) của lý thuyết Keynes.
Vietnam 's economy has weathered the worst of the global downturn , according to Danny Armstrong , Vietnam director for Australia 's Commonwealth Bank .
Danny Armstrong , giám đốc Ngân hàng Commonwealth của Úc tại VN , cho biết nền kinh tế Việt Nam đã vượt qua được cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu tồi tệ nhất .
Wine and copper were the only industries not to suffer a downturn.
Rượu và đồng là ngành duy nhất không bị suy thoái.
In a similar poll conducted by Harris in May 2009, Obama was rated as the most popular world leader, as well as the one figure most people would pin their hopes on for pulling the world out of the economic downturn.
Trong một cuộc khảo sát vào tháng 5 năm 2009 của Harris, Obama được đánh giá là nhà lãnh đạo thế giới được yêu thích nhất, và là nhân vật được kỳ vọng nhất có thể dẫn dắt thế giới ra khỏi cơn suy thoái kinh tế.
Vietnam 's economy is bustling , having bounced back from the global downturn due in large part to the government 's stimulus package .
Nền kinh tế của Việt Nam đang hối hả phục hồi nhanh chóng sau thời kỳ suy thoái toàn cầu phần lớn nhờ vào gói kích cầu của chính phủ .
That very human lesson, more than 20 years ago, served me well during the last economic downturn we had.
Đó là một bài học rất tình người, hơn 20 năm về trước giúp khá tốt cho tôi trong những khoảng thời gian cuối của thời kỳ suy thoái kinh tế mà ta có.
By the 1970s, the city's economy had recovered after 30 years of economic downturn.
Đến thập niên 1970, kinh tế thành phố bùng nổ sau 30 suy sụp.
Like other Rust Belt cities, Utica underwent an economic downturn beginning in the mid-20th century.
Cũng giống như các thành phố Rust Belt (vành đai rỉ sắt) khác, Utica có một cuộc suy thoái kinh tế bắt đầu từ giữa thế kỷ 20.
In the wake of the Asian market downturn, Moody's lowered the credit rating of South Korea from A1 to A3, on 28 November 1997, and downgraded again to B2 on 11 December.
Ngày 28 tháng 11 năm 1997, tổ chức đánh giá tín dụng Moody đã hạ thứ hạng của Hàn Quốc từ A1 xuống A3, sau đó vào ngày 11 tháng 12 lại hạ tiếp xuống B2.
Newcastle as a traditional area of heavy industry was not immune from the effects of economic downturns that plagued New South Wales and wider Australia since the 1970s.
Newcastle là một khu vực truyền thống của ngành công nghiệp nặng đã không được phục hồi từ những ảnh hưởng của suy thoái kinh tế mà đã cản trở New South Wales và các vùng rộng lớn hơn ở Úc kể từ những năm 1970.
Two years ago , India 's main stock index , the Sensex , lost more than one-half its value as the global financial downturn prompted foreign investors to pull nearly five billion dollars out of the country .
Cách đây hai năm , chỉ số cổ phiếu chính của Ấn Độ , Sensex , giảm hơn một nửa giá trị khi thời kỳ suy thoái tài chính toàn cầu làm cho các nhà đầu tư nước ngoài rút gần năm tỷ đô la khỏi quốc gia này .
As the UK economy continues to recover from the downturn experienced in 2008–10, Manchester compares favourably to other geographies according to the latest figures.
Do kinh tế Anh Quốc tiếp tục khôi phục sau khi trải qua suy thoái trong giai đoạn 2008–10, Manchester tương đối thuận lợi so với các vùng địa lý khác theo các số liệu gần đây.
During the economic downturn in the Late 2000s Recession, South Carolina's Unemployment Rate peaked at 12.0% in November and December 2009.
Trong thời kỳ suy thoái kinh tế vào cuối thập niên 2000, tỷ lệ thất nghiệp của Nam Carolina đạt mức 12,0% trong tháng 11 và tháng 12 năm 2009.
The slave trade has entered a downturn, it's true.
Thương mại nô lệ đã bước vào một cuộc suy thoái, đó là sự thật.
Despite the global downturn , economists credit China 's booming economy for helping to boost growth around the world , including the world 's biggest economy - the United States , which has an annual domestic output nearly three times the size of China 's .
Sau thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu , các nhà kinh tế học cho rằng nền kinh tế phát triển nhanh chóng của Trung Quốc đã giúp đẩy mạnh sự tăng trưởng khắp nơi trên thế giới , trong đó có cả nền kinh tế số một thế giới - Hoa Kỳ , quốc gia có tổng sản lượng nội địa hàng năm gấp gần ba lần Trung Quốc .
The downturn consisted of industrial decline due to globalization and the closure of textile mills, population loss caused by the relocation of jobs and businesses to suburbs and to Syracuse, and poverty associated with socioeconomic stress and a decreased tax base.
Sự suy thoái bao gồm suy giảm công nghiệp do toàn cầu và đóng cửa các nhà máy dệt, giảm sút dân số do di dời các công ăn việc làm và các doanh nghiệp ngoại ô và đến Syracuse, và nghèo đói liên quan đến căng thẳng kinh tế xã hội và cơ sở thuế giảm.
Its economy faced a downturn in 2009 due to a heavy reliance on exports which in turn made it vulnerable to world markets.
Nền kinh tế đang phải đối mặt với sự suy giảm trong năm 2009 do sự phụ thuộc nặng nề vào xuất khẩu và điều này đã khiến thị trường thế giới dễ bị tổn thương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downturn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.