downside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downside trong Tiếng Anh.

Từ downside trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạn chế, mặt trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downside

hạn chế

noun

Downsides : possibly , heavy periods and increased menstrual cramping .
Mặt hạn chế : đặt vòng có thể làm cho lượng kinh nguyệt nhiều hơn và làm tăng chứng chuột rút do kinh nguyệt .

mặt trái

noun

Guess all that positive publicity you've been getting has a downside.
Đoán là tất cả việc làm công khai tích cực của cậu cũng có mặt trái.

Xem thêm ví dụ

You can call anything "MyLinux", but the downside is that you may have somebody else who did protect himself come along and send you a cease-and-desist letter.
Bạn có thể gọi bất cứ thứ gì là "MyLinux", nhưng nhược điểm là bạn có thể có người khác tự bảo vệ mình và gửi cho bạn một lá thư ngừng hoạt động.
Indeed , a double-dip recession in advanced countries cannot be ruled out as a downside risk .
Thật vậy , nguy cơ về một cuộc suy thoái kép ở các nước phát triển là không thể loại trừ .
Now, are there downsides to that?
Bây giờ, đó là điều bất thuận lợi?
Or is that the downside?
Hay đó chính là mặt xấu?
2011 proved to be a tough year for even the best institutional investor and individual traders had an equally tough time navigating markets that saw a large amount of violent swings , both to the upside and the downside .
Năm 2011 tỏ ra là một năm khó khăn ngay cả với nhà đầu tư thuộc tổ chức tốt nhất và những nhà giao dịch cá nhân cũng gặp khó khăn tương tự khi tìm cách vượt qua những thị trường có nhiều biến động dữ dội , theo cả chiều đi lên lẫn chiều đi xuống .
But there's also a downside to this -- a kind of dark side, in fact -- and that is that the more tightly linked we've become to each other, the harder it is for each of us to remain independent.
Nhưng cũng có một mặt trái của nó, chính là, càng liên kết chặt chẽ với người khác, chúng ta càng khó khăn để trở nên độc lập.
On the downside,
Chỉ có bất lợi,
Possible downsides include that customers may be required to give their contact information when an order is placed, take the time to fill out order forms, and wait a period of time for their order to be available for purchase.
Nhược điểm có thể bao gồm khách hàng có thể được yêu cầu cung cấp thông tin liên hệ của họ khi đặt hàng, dành thời gian để điền vào mẫu đơn đặt hàng và chờ một khoảng thời gian để đơn hàng của họ có sẵn để mua.
The downside to being strong for everyone else is that you never get a moment for yourself.
Nhược điểm là mạnh mẽ cho tất cả người khác là ông không bao giờ có được một thời gian cho chính mình.
Look, I'm not saying that this offer is without its downsides.
Hãy nhìn xem, tôi không nói rằng đề nghị này không có nhược điểm của nó.
This outlook is subject to considerable downside risks.
Viễn cảnh này cũng phụ thuộc nhiều vào các rủi ro tiêu cực.
The circular mill is the downside.
Và vòng tròn này là nhược điểm.
It's like tapered to the downside.
Nó có dạng thon nhỏ phía dưới.
Downside risks to the global economy include: a stalling of progress on the Euro Area crisis, debt and fiscal issues in the United States, the possibility of a sharp slowing of investment in China, and a disruption in global oil supplies.
Những rủi ro theo chiều hướng đi xuống của nền kinh tế toàn cầu bao gồm: tiến độ giải quyết vấn đề khủng hoảng nợ khu vực đồng Euro chựng lại, vấn đề nợ công và tài khóa ở Mỹ, khả năng đầu tư ở Trung Quốc giảm mạnh, và gián đoạn nguồn cung dầu trên thị trường thế giới.
“Growth appears to be strengthening in both high-income and developing countries, but downside risks continue to threaten the global economic recovery,” said World Bank Group President Jim Yong Kim.
“Tăng trưởng có vẻ đang mạnh dần lên tại cả các nước thu nhập cao và các nước đang phát triển, nhưng vẫn tồn tại những rủi ro đe dọa quá trình phục hồi của nền kinh tế toàn cầu,” ông Jim Yong Kim, Chủ tịch Nhóm Ngân Hàng Thế Giới nói.
Downside risks for the region include a disorderly jump in global interest rates and a prolonged and deeper slump in commodity prices.
Rủi ro đối với khu vực bao gồm lãi suất toàn cầu tăng mạnh và giá cả hàng hóa giảm sâu và kéo dài.
The downside was that chemotherapy would compromise my immune system.
Điều bất lợi là việc hóa trị sẽ làm hệ miễn dịch yếu đi.
This is not about downsides or risk management.
Không phải về bất cập hay kiểm soát rủi ro.
Often it is understood to include only downside risk, meaning the potential for financial loss and uncertainty about its extent.
Thông thường nó được hiểu là chỉ bao gồm rủi ro mất mát, có nghĩa là tiềm năng của sự mất mát tài chính và sự không chắc chắn về mức độ của nó.
The only downside is that it requires you to know how to text -- send a text message.
Nhược đIểm duy nhất là nó yêu cầu bạn phải biết cách gõ chữ -- gửi tin nhắn.
The report introduces a tool to quantify risks to the global outlook and finds that they are now more tilted to the downside than in January.
Báo cáo áp dụng một công cụ lượng hóa rủi ro đối với viễn cảnh toàn cầu và kết quả cho thấy rằng xu thế có vẻ kém lạc quan hơn dự báo đưa ra hồi tháng 1/2016.
Prolonged tension of territorial disputes in the region also weight on downside risk.
Sự căng thẳng kéo dài về tranh chấp lãnh thổ trong khu vực cũng làm trầm trọng thêm rủi ro bất lợi.
The downside of demobilization was that around 70,000 military personnel were left unemployed.
Nhược điểm của việc giải ngũ dân quân là khoảng 70.000 nhân viên quân sự bị thất nghiệp.
However; the downside of smartphones is the smaller screen size, in comparison with a tablet which has a larger screen for sharing presentations or materials to an audience.
Tuy nhiên; Nhược điểm của điện thoại thông minh là kích thước màn hình nhỏ hơn, so với máy tính bảng có màn hình lớn hơn để chia sẻ bản trình bày hoặc tài liệu cho người xem.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.