dozor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dozor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dozor trong Tiếng Séc.
Từ dozor trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, kiểm soát, sự giám sát, sự trông nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dozor
kiểm tra(inspection) |
giám sát(check) |
kiểm soát(check) |
sự giám sát(inspection) |
sự trông nom(superintendence) |
Xem thêm ví dụ
Ale má-li příliš mnoho cizí společnosti nebo je bez dozoru, slábnou rodinné svazky nebo se dokonce přetrhají. Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa. |
Pokud je ve vašem okolí nějaká hlubší voda, počkejte, až dítě dosáhne přiměřeného věku, než mu dovolíte hrát si venku bez dozoru. Nếu có vũng nước trong xóm, chờ đến khi đứa trẻ khá lớn mới để em chơi một mình ngoài trời. |
V některých zemích je pevně zakořeněný zvyk, že mladá manželka je pod dozorem své tchyně. Nhiều nước có phong tục lâu đời cho phép mẹ chồng sai khiến con dâu. |
No, Dozor nesdílí tvoji důvěru, Percy. Vậy à, Oversight không chia sẻ chuyện bí mật của ông đâu, Percy. |
Nenechám tě tady bez dozoru. Anh sẽ không bỏ mặc em không được bảo vệ. |
◆ Jaký prospěch vyplývá z našeho ocenění pro láskyplný dozor? □ Việc chúng ta thành tâm đáp ứng sự chăm nom đầy yêu thương đưa đến các lợi ích nào? |
Jakto že byl bez dozoru? Cậu ta làm cái quái gì thế mà sao không bị giám sát hả? |
Teta Beth má dneska dozor. Dì Beth đang đi kiểm tra kìa. |
(1. Jana 5:3) Věrně oddaní křesťané s radostí poslouchají Jehovova přikázání a chtějí spolupracovat s těmi, jimž Bůh svěřil dozor ve sboru. Tín đồ đấng Christ trung tín sẵn lòng vâng theo lời răn của Đức Giê-hô-va và tự động hợp tác với những người được Ngài giao phó trách nhiệm giám thị trong hội-thánh. |
Mnozí raději po setmění nevycházejí z domu ani nenechávají své děti, aby si v kteroukoli hodinu hrály venku bez dozoru. Nhiều người không ra ngoài vào buổi tối hoặc không để con cái chơi bên ngoài một mình, ngay cả vào ban ngày. |
Nikdy Blua nenechám bez dozoru. Chưa bao giờ tôi để Blu rời tôi nửa bước. |
Takový starší má více povinností a otevírá se před ním zcela odlišné pole dozoru. O tom bude pojednávat následující článek. Điều này khiến anh có thêm trách nhiệm và cho anh thêm một phạm vi mà anh phải trông nom như chúng ta sẽ thấy trong bài tới. |
Měli dozor nad rozdělováním jídla a také bili jiné vězně. Họ được giao cho việc phân phát đồ ăn và họ cũng đánh đập các tù nhân khác. |
Nehraj si na zdravotní dozor. Anh là chuyên gia vệ sinh hay gì? |
REAGUJ NA LÁSKYPLNÝ DOZOR Tiếp tục đáp ứng sự chăm sóc đầy yêu thương |
19, 20. a) Pod jakým velkolepým dozorem budou obyvatelé „země“ v novém světě? 19, 20. a) Trong thế giới mới, cư dân của “xứ” sẽ có được sự giám sát rộng lớn nào? |
Měl jsem dojem, že nepotřebujete žádný dozor. Cha đã nhầm tưởng rằng cha không phải lo cho con. |
17 Ve škole se jednou stalo, že Sheilina třída zůstala nějakou dobu bez dozoru. 17 Một ngày nọ ở trường học, lớp của Sheila tạm thời không có ai giám sát. |
Aby si někdo z vás nemyslel, že jsme v tomto útlém věku osmi let směli používat zápalky, chci, aby bylo jasné, že oba, Danny i já, jsme měli zakázáno je používat bez dozoru dospělých. Bất cứ anh em nào cũng đừng nghĩ rằng hai đứa bé tám tuổi chúng tôi được phép sử dụng diêm. Tôi muốn nói rõ rằng cả Danny lẫn tôi đều bị cấm sử dụng diêm nếu không có sự giám sát của người lớn. |
PAVEL je stále v Cesareji pod přísným dozorem. Phao-lô vẫn bị canh giữ nghiêm ngặt ở Sê-sa-rê. |
President Faust a president Hunter se propracovávali obtížným vyjednáváním a dlouhodobým protivenstvím při pronájmu půdy a dozoru nad stavbou střediska. Chủ Tịch Faust và Chủ Tịch Hunter đã vất vả trong suốt những lần thương lượng đầy khó khăn và sự chống đối dai dẳng trong việc thuê đất theo hợp đồng và trông nom việc xây cất trung tâm đó. |
Tak se budou celkově v radě starších spojovat všechny dobré vlastnosti, které jsou nutné, aby měl Boží sbor dobrý dozor.“ Vậy nói chung thì tác dụng là toàn bộ hội đồng sẽ có tất cả các đức tính tốt cần thiết để thi hành công việc giám thị trong hội-thánh Đức Chúa Trời”. |
Vaše domácnost potřebuje vaši ochranu a nepřetržitý dozor. Gia đình cần bạn che chở và tiếp tục trông nom. |
Proč by měla mít křesťanská společenství řádný dozor? Tại sao các buổi họp vui chơi giữa tín đồ đấng Christ nên được trông nom đúng mức? |
22 Prospěch, který přináší láskyplný dozor věrného otroka a sborových starších, dokazuje, že Jehova bohatě žehná své pozemské organizaci. 22 Các lợi ích đến từ sự chăm sóc đầy yêu thương của lớp người đầy tớ trung tín và các trưởng lão trong hội-thánh chứng tỏ Đức Giê-hô-va ban phước dồi dào cho tổ chức của Ngài trên đất. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dozor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.