drawbridge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drawbridge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drawbridge trong Tiếng Anh.

Từ drawbridge trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu sắt, cầu rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drawbridge

cầu sắt

noun (bridge which can be raised)

cầu rút

noun

Xem thêm ví dụ

The three roadways into Atlantic City are the Black Horse Pike/Harding Highway (US 322/40 via the Albany Avenue drawbridge), White Horse Pike (US 30), and the Atlantic City Expressway.
Các tuyến đường chính vào thành phố Atlantic là Black Horse Pike (US 322/40), White Horse Pike (US 30) và đường cao tốc thành phố Atlantic.
... the drawbridge!
Đóng cửa thành!
There is a concrete drawbridge and a tunnel to connect the two sides.
Có bốn cây cầu và một đường hầm nối hai bờ với nhau.
See that black knight at the drawbridge?
Có thấy hiệp sĩ áo đen ở chỗ cầu treo không?
Drawbridge!
Cầu đấy!
The drawbridge is raised at sundown, when the day workers must exit.
Cây cầu được nâng lên khi mặt trời lặn, những người công nhân phải đi ra.
The east, south and north sides are surrounded by a deep, wide moat with drawbridges over it.
Các mặt phía đông, nam và bắc có một hào sâu và rộng bao quanh.
Building outside the walls was forbidden until the 18th century, and the wooden drawbridge was only replaced in 1863.
Xây dựng bên ngoài các bức tường bị cấm cho đến thế kỷ 18, và cây cầu gỗ chỉ được thay thế vào năm 1863.
By 1920, the Lyndale Avenue Drawbridge opened next to Black Dog Lake, extending Minneapolis' first north south highway to the rural communities of southern Minnesota.
Đến năm 1920, Lyndale Avenue Drawbridge mở bên cạnh Black Dog Lake, mở rộng đường cao tốc bắc nam đầu tiên của Minneapolis đến các cộng đồng nông thôn ở miền nam Minnesota.
He had a metaphor: "Are we drawbridge-uppers or drawbridge-downers?"
Tác giả có một ẩn dụ: "Chúng ta là người ở phía trên hay phía dưới cầu rút?"
At the time, Strauss had completed some 400 drawbridges—most of which were inland—and nothing on the scale of the new project.
Trước đó Strauss đã hoàn tất 400 chiếc cầu kéo, hầu hết là được xây dựng trên đất liền, chưa có công trình nào mang tầm cỡ của công trình mới này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drawbridge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.