drawn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drawn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drawn trong Tiếng Anh.

Từ drawn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất phân thắng bại, hòa, kéo rèm, mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drawn

bất phân thắng bại

adjective

police and military drawn into an unwinnable war
cảnh sát và quân đội chìm vào cuộc chiến bất phân thắng bại

hòa

adjective

She was drawn to the boy’s mild and pleasing personality, which made him stand out in stark contrast to other boys.
Cô thấy mến tính hòa nhã và dễ chịu của cậu học trò, khiến em nổi bật hẳn lên giữa các em khác.

kéo rèm

adjective

Keep the blinds drawn and the doors locked.
Luôn kéo rèm và khoá cửa.

mệt mỏi

adjective

Xem thêm ví dụ

When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
15 For they have fled from the swords, from the drawn sword,
15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ,
Water cannot be drawn from an empty well, and if you are not setting aside a little time for what replenishes you, you will have less and less to give to others, even to your children.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Give examples of positive Scriptural points that can be drawn from the Knowledge book when offering it in the ministry.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
A plan was drawn up in which Viret would be appointed to take temporary charge in Geneva for six months while Bucer and Calvin would visit the city to determine the next steps.
Một kế hoạch được lập ra, theo đó Viret sẽ tạm thời lãnh đạo Geneva trong khi Bucer và Calvin sẽ đến thăm thành phố để quyết định bước kế tiếp.
10 Consider the words recorded at James 1:14, 15, which reads: “Each one is tried by being drawn out and enticed by his own desire.
10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình.
Our attention is drawn to an altar of sacrifice.
Lời mô tả đưa chúng ta đến một bàn thờ.
Following the admission of Kosovo to UEFA in May 2016, it was announced that the 55 members at the time would be drawn into ten groups after the completion of the UEFA Nations League (five groups of five teams and five groups of six teams, with the four participants of the UEFA Nations League Finals guaranteed to be drawn into groups of five teams), with the top two teams in each group qualifying.
Sau khi tiếp nhận Kosovo đến UEFA vào tháng 5 năm 2016, nó đã được thông báo rằng 55 thành viên vào thời điểm đó sẽ được rút thăm chia thành 10 bảng sau khi cuộc thi của Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu (5 bảng 5 đội và 5 bảng 6 đội, với bốn đội tham gia của trận chung kết Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu được đảm bảo sẽ được rút thăm chia thành các bảng 5 đội, với hai đội tuyển hàng đầu trong mỗi bảng vòng loại.
The third, the Codex Grandior, meaning “larger codex,” was drawn from three Bible texts.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States.
Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ.
Signs such as dots were sometimes drawn.
Các dấu hiệu như các chấm thỉnh thoảng cũng được vẽ.
Something about his face had changed, as if a curtain had been drawn across it.
Nét mặt ông ta chợt thay đổi, như thể một tấm rèm đã được che ngang mặt.
During visits to his sister at Port-Royal in 1654, he displayed contempt for affairs of the world but was not drawn to God.
Trong lần thăm em gái năm 1654 tại Port-Royal, ông tỏ ra coi thường chuyện trần gian nhưng lại không muốn đến gần với Chúa.
In 33 C.E., Jesus told his followers: “When you see Jerusalem surrounded by encamped armies, then know that the desolating of her has drawn near.
Vào năm 33 CN, Chúa Giê-su nói với môn đồ: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
Not only that, because you have this convection, you have this rising of the air where it's hot, air is drawn in.
Không chỉ có vậy, nhờ có sự đối lưu, không khí bị đẩy lên ở nơi nóng bức, không khí bị hút vào.
Key Net Radio's mascot is named Kirara and is drawn by Itaru Hinoue.
Linh vật của Key Net Radio tên là Kirara và do Hinoue Itaru thiết kế.
At the top was a roughly drawn picture of a mythical witch (I told you this was not my favorite holiday) standing over a boiling cauldron.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
When were these charts drawn up?
Các biểu đồ này được làm khi nào?
Read and discuss key scriptures, and include one or two experiences drawn from our publications.
Đọc và thảo luận các câu Kinh Thánh then chốt, nêu một hoặc hai kinh nghiệm trong các ấn phẩm của chúng ta.
Artists like Noburō Ōfuji pioneered the earliest anime works, which were experimental and consisted of images drawn on blackboards, stop motion animation of paper cutouts, and silhouette animation.
Các họa sĩ như Ōfuji Noburō đã đi tiên phong sớm nhất trong các tác phẩm anime, lựa chọn thử nghiệm và có sự phù hợp với những hình ảnh được vẽ trên bảng đen, hoạt hình tĩnh vật từ cắt giấy, hoạt hình rọi bóng.
We had a horse-drawn carriage with curtains at the windows, so that regardless of the weather, we could attend church Sunday morning.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa.
When Miss Wilder dismissed school for recess, Ida showed Laura the picture she had drawn.
Khi cô Wilder cho lớp học tạm nghỉ, Ida khoe với Laura bức tranh cô vừa vẽ.
No doubt you feel grateful, too, that Jehovah has drawn you to his worldwide congregation and has given you the privilege of being one of his Witnesses.
Chắc hẳn bạn cũng cảm thấy biết ơn về việc Đức Giê-hô-va kéo bạn đến với hội thánh Ngài và ban cho bạn đặc ân được làm Nhân Chứng của Ngài.
For example, given three fruits, say an apple, an orange and a pear, there are three combinations of two that can be drawn from this set: an apple and a pear; an apple and an orange; or a pear and an orange.
Ví dụ cho ba loại quả, một quả táo, một quả cam và một quả lê, có ba cách kết hợp hai loại quả từ tập hợp này: một quả táo và một quả lê; một quả táo và một quả cam; một quả lê và một quả cam.
For Giselle, the hand-drawn animated character had to be "a cross between Amy Adams and a classic Disney princess.
Với Giselle, nhân vật hoạt hình vẽ tay phải là "sự kết hợp hài hoà giữa Amy Adams và một nàng công chúa Disney cổ điển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drawn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới drawn

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.