draw back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ draw back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draw back trong Tiếng Anh.

Từ draw back trong Tiếng Anh có nghĩa là rùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ draw back

rùn

verb

Xem thêm ví dụ

Withdrawing or Angry Teens Sometimes it seems the teenager draws back from all expressions of love.
Trẻ vị thành niên né tránh hoặc giận dữ Đôi lúc, con bạn sẽ né tránh tất cả những biểu hiện tình cảm của bạn.
The soldiers are so surprised by Jesus’ courage that they draw back and fall to the ground.
Quân lính quá ngạc nhiên trước sự can đảm của Chúa Giê-su đến độ họ giật lùi lại và ngã xuống đất.
“But if you suspect— even for a second—that she can see you, draw back.”
“Nhưng nếu anh nghi ngờ - thậm chí một giây – rằng bà ấy có thể nhìn thấy anh, hãy lùi lại.”
Now draw back slowly.
Giờ lùi lại từ từ thôi.
And she can't escape the feeling that forces beyond her control... are compelling her down a road from which she cannot draw back.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
(2 Peter 3:1-4, 10) We should avoid drawing back from following Jehovah or ‘letting our hands drop down’ in his service.
Chúng ta nên tránh thối lui không theo Đức Giê-hô-va hoặc để cho ‘tay chúng ta trở nên yếu đuối’ trong việc phụng sự ngài.
And yet it would be the blackest treachery to Holmes to draw back now from the part which he had intrusted to me.
Và nó sẽ là phản bội blackest để Holmes trở lại bây giờ để vẽ từ phần mà ông đã intrusted với tôi.
Rather than working to organize and direct the various factions of protests, they began to draw back from the revolutionary movement, especially the destruction of property.
Thay vì làm việc để tổ chức và chỉ đạo các phe phái khác nhau của cuộc biểu tình, họ bắt đầu phá các phong trào cách mạng, đặc biệt là phá hoại tài sản.
Oh, somewhere, someone once said... that there's always a point at the beginning of a love affair... where a man can draw back, where he's still safe.
Ồ, ở đâu đó, có người đã nói... rằng luôn luôn có một điểm nào đó ở lúc bắt đầu một cuộc tình... mà một người đàn ông có thể rút lui, khi vẫn còn an toàn.
A shepherd’s crook could also be used to nudge sheep in the right direction or even to draw back a sheep straying too close to a spot where it might fall and get hurt.
Cây gậy lớn có móc của người chăn chiên cũng có thể dùng để lùa chiên đi đúng hướng và cả đến đem con chiên đang đi lạc trở về khỏi chỗ mà nó có thể té hay bị nạn.
Unless I can draw him... Back out!
Trừ khi ta dụ được nó quay lại!
On the contrary, he is gently drawing you back to him. —John 6:44.
Trái lại, ngài nhẹ nhàng kéo anh chị trở về với ngài.—Giăng 6:44.
+ Immediately, the hand that he had stretched out against him dried up,* and he could not draw it back.
+ Nhưng ngay lập tức, bàn tay vừa giơ ra của vua bị khô cứng* và vua không thể rútlại.
Following the financially under-performing Wii U, analysts had expected that Nintendo would recognize their vulnerable position in the console market when developing their next console, believing that the company would find a means to draw back the core gamer market.
Dựa theo tài chính tệ hại mà Wii U đem lại, các nhà phân tích hy vọng Nintendo sẽ nhận ra vị trí dễ bị tổn thương của họ trên thị trường console khi phát triển hệ máy tiếp theo, tin rằng công ty sẽ tìm ra phương tiện để thu hút thị trường game thủ cốt lõi.
For example, if, in that Bucky-inspired phrase, we draw back and we look at planet Earth, and we take a kind of typical, industrialized society, then the energy consumed would be split between the buildings, 44 percent, transport, 34 percent, and industry.
Ví dụ, nếu theo thuật ngữ khơi gợi bởi Buckminster, chúng ta lùi lại và nhìn vào Trái Đất, và ta lấy một xã hội công nghiệp hoá điển hình, khi đó năng lượng tiêu dùng sẽ được chia ra giữa các toà nhà, 44 phần trăm, giao thông, 34 phần trăm, và công nghiệp.
We can take comfort in “the eternal sealings of faithful parents” which will draw children “back to the fold” (Orson F.
Chúng ta có thể tìm sự an ủi trong “những mối gắn bó vĩnh cửu của các bậc cha mẹ trung tín” là điều sẽ mang con cái trở lại cùng đàn chiên của Thượng Đế” (Orson F.
It impairs decision-making capacities and it ‘hooks’ its users, drawing them back obsessively for more and more” (“Pornography,” Ensign or Liahona, May 2005, 89).
Điều đó làm suy yếu khả năng đưa ra quyết định và ‘gây say mê’ những người sử dụng nó, lôi cuốn ám ảnh họ càng ngày càng nhiều hơn” (“Hình Ảnh Sách Báo Khiêu Dâm,” Ensign or Liahona, tháng Năm năm 2005, 89).
Near the shore, surface currents are driven by both the wind and tides, which draw water back and forth as the water level falls and rises.
Gần bờ, hải lưu bề mặt chịu ảnh hưởng của gió và thủy triều, khi mực nước dâng lên và hạ xuống, nước bị kéo tới lui.
But instantly, before anyone could act, the “hand that he had thrust out against him became dried up, and he was not able to draw it back to himself.
Nhưng ngay lập tức, trước khi họ hành động, “cánh tay vua giơ ra đối cùng tiên-tri bèn trở nên khô, không thế co lại vào mình được.
GameSpot's Ryan Davis praised the game's minigame format, although he noted that "players who have already exhausted themselves on previous Mario Party titles may not find enough here to draw them back again".
Ryan Davis của GameSpot ca ngợi định dạng minigame của trò chơi, mặc dù anh ấy lưu ý rằng "những người chơi đã kiệt sức trước các chức danh của Đảng Mario trước đây có thể không tìm thấy đủ ở đây để thu hút họ trở lại".
Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
The South Bronx Greenway was also just a drawing on the stage back in 2006.
Đường Nam Bronx màu xanh mà cũng chỉ là một bản vẽ trong năm 2006.
Let's head back and draw up a paper before I change my mind.
Hãy về nhà ký giấy tờ trước khi tôi đổi ý.
Though some of the sheep may wander, the eye of the Shepherd is upon them, and sooner or later they will feel the tentacles of Divine Providence reaching out after them and drawing them back to the fold.
Mặc dù một số chiên có thể đi lạc đường, nhưng Đấng Chăn luôn trông theo chúng, và sớm muộn gì thì chúng cũng sẽ cảm nhận được tấm lòng thiết tha của Thượng Đế đang vươn tới chúng và mang chúng trở về bầy.
Go back to the drawing board on the 112.
Quay về bước phác thảo 112 đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draw back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới draw back

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.